传统文化 chuántǒng wénhuà

Từ hán việt: 【truyền thống văn hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传统文化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền thống văn hoá). Ý nghĩa là: văn hóa truyền thống. Ví dụ : - 。 Điều này bao gồm các yếu tố văn hóa truyền thống.. - 。 Câu đối là một kho báu của văn hóa truyền thống của dân tộc Hán Trung Quốc.. - 广。 Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传统文化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 传统文化 khi là Danh từ

văn hóa truyền thống

Ví dụ:
  • - zhè 包含 bāohán 文化 wénhuà 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 元素 yuánsù

    - Điều này bao gồm các yếu tố văn hóa truyền thống.

  • - 对联 duìlián shì 中国 zhōngguó 汉族 hànzú 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 瑰宝 guībǎo

    - Câu đối là một kho báu của văn hóa truyền thống của dân tộc Hán Trung Quốc.

  • - xiàng 德国 déguó 欧洲 ōuzhōu 友人 yǒurén 推广 tuīguǎng 越南 yuènán de 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 艺术 yìshù 之美 zhīměi

    - Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传统文化

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - xiàng 德国 déguó 欧洲 ōuzhōu 友人 yǒurén 推广 tuīguǎng 越南 yuènán de 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 艺术 yìshù 之美 zhīměi

    - Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu

  • - 颓废 tuífèi 文化 wénhuà 传入 chuánrù 农村 nóngcūn

    - Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.

  • - 文化 wénhuà 变迁 biànqiān 传承 chuánchéng 创新 chuàngxīn

    - Văn hóa biến đổi, kết thừa và sáng tạo.

  • - zhè 包含 bāohán 文化 wénhuà 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 元素 yuánsù

    - Điều này bao gồm các yếu tố văn hóa truyền thống.

  • - 我们 wǒmen yào 保护 bǎohù 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Chúng ta cần bảo vệ văn hóa truyền thống.

  • - 他们 tāmen 保留 bǎoliú le 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Họ giữ gìn văn hóa truyền thống.

  • - 多年 duōnián de lǎo 传统 chuántǒng 不成文 bùchéngwén 沿袭 yánxí le 下来 xiàlai

    - ngầm làm theo những truyền thống xưa

  • - 崇尚 chóngshàng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Cô ấy tôn sùng văn hóa truyền thống.

  • - 悠久 yōujiǔ de 文化 wénhuà 传统 chuántǒng

    - truyền thống văn hoá lâu đời.

  • - 他们 tāmen 崇奉 chóngfèng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.

  • - fēi 物质 wùzhì 文化 wénhuà 需要 xūyào 传承 chuánchéng

    - Văn hóa phi vật thể cần được truyền lại.

  • - 他们 tāmen de 文化 wénhuà 传统 chuántǒng 悠久 yōujiǔ

    - Truyền thống văn hóa của họ lâu đời.

  • - 文化 wénhuà 传承 chuánchéng shì 民族 mínzú de 血液 xuèyè

    - Di sản văn hóa là cốt yếu của dân tộc.

  • - 对联 duìlián shì 中国 zhōngguó 汉族 hànzú 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 瑰宝 guībǎo

    - Câu đối là một kho báu của văn hóa truyền thống của dân tộc Hán Trung Quốc.

  • - 文学 wénxué 传统 chuántǒng 影响 yǐngxiǎng 创作 chuàngzuò

    - Truyền thống văn học ảnh hưởng đến sáng tác.

  • - 我们 wǒmen yào 发扬 fāyáng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Chúng ta cần phát huy văn hóa truyền thống.

  • - 努力 nǔlì 推广 tuīguǎng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Anh ấy nỗ lực quảng bá văn hóa truyền thống.

  • - 喜欢 xǐhuan 天津 tiānjīn de 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Tôi thích văn hóa truyền thống của Thiên Tân.

  • - 宏扬 hóngyáng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Phát huy văn hóa truyền thống là trách nhiệm của chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传统文化

Hình ảnh minh họa cho từ 传统文化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传统文化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao