Đọc nhanh: 文化馆 (văn hoá quán). Ý nghĩa là: nhà văn hoá. Ví dụ : - 学校邻近有文化馆。 gần trường học có một cung văn hoá.
Ý nghĩa của 文化馆 khi là Danh từ
✪ nhà văn hoá
为了开展群众文化工作而设立的机构,也是群众进行文娱活动的场所
- 学校 邻近 有 文化馆
- gần trường học có một cung văn hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文化馆
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 我 爱 中华文化
- Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.
- 文化 的 精华
- Tinh hoa của văn hóa.
- 但 我 更 担心 的 是 文化 障碍
- Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 番邦 的 文化 很 独特
- Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 文化 基金 很 重要
- Ngân sách văn hóa rất quan trọng.
- 图腾 是 文化 的 根基
- Vật tổ là nền tảng của văn hóa.
- 弘扬 祖国 文化
- phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước
- 文化 渗透 社会
- Văn hóa thấm sâu vào xã hội.
- 澳洲 的 文化 多元 多彩
- Văn hóa của châu Úc đa dạng và phong phú.
- 美洲 有 多样 文化
- Châu Mỹ có nhiều nền văn hóa.
- 学校 邻近 有 文化馆
- gần trường học có một cung văn hoá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文化馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文化馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
文›
馆›