文化大革命 wénhuà dàgémìng

Từ hán việt: 【văn hoá đại cách mệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文化大革命" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn hoá đại cách mệnh). Ý nghĩa là: cách mạng văn hóa; đại cách mạng văn hóa; văn cách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文化大革命 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文化大革命 khi là Danh từ

cách mạng văn hóa; đại cách mạng văn hóa; văn cách

西元一九六六年到一九七六年间发生于中国大陆的权力斗争主要是因毛泽东为巩固其权势,打击政敌,而进行一连串的斗争运动首先由姚文元一篇评新编历史 剧──海瑞罢官的文章揭开序幕,毛泽东利用无知的青少年学生,组成红卫兵,在各地展开整肃,斗垮刘 少奇、邓小平、林彪等人民国六十年,由江青等四人帮得势这场中共党政机关及干部全面的相互斗杀,造成近五千万无辜人民的死伤,最后北平天安门发生大暴动民国六十五年毛泽东病死,华国锋上台, 为缓和大陆人民反共情绪,逮捕了四人帮,作为这一切罪行的替死鬼,结束此长达十年的浩劫这场浩劫,不仅使大陆年轻一代学业荒废,死伤众多,亦使中国大陆的教育停顿,文化破坏,社会解体,造成无可 补偿的损失缩称为"文革"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文化大革命

  • - 宋朝 sòngcháo de 文化 wénhuà 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng

    - Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.

  • - 羌族 qiāngzú 文化 wénhuà 丰富 fēngfù

    - Văn hóa dân tộc Khương phong phú.

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - ài 中华文化 zhōnghuáwénhuà

    - Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.

  • - dàn gèng 担心 dānxīn de shì 文化 wénhuà 障碍 zhàngài

    - Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - 番邦 fānbāng de 文化 wénhuà hěn 独特 dútè

    - Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.

  • - 大破 dàpò 封建迷信 fēngjiànmíxìn 思想 sīxiǎng 大立 dàlì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng 人生观 rénshēngguān

    - phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.

  • - 法国 fǎguó 大革命 dàgémìng shì 十九世纪 shíjiǔshìjì 各国 gèguó 资产阶级 zīchǎnjiējí 革命 gémìng de 先声 xiānshēng

    - cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.

  • - 法国 fǎguó 大革命 dàgémìng

    - cuộc đại cách mạng ở Pháp.

  • - 搜集 sōují 革命 gémìng 文物 wénwù

    - thu thập hiện vật Cách Mạng.

  • - 法国 fǎguó 革命 gémìng 蛋糕 dàngāo 一语 yīyǔ 激化 jīhuà

    - Cuộc cách mạng Pháp đã có bánh.

  • - dào 纽约 niǔyuē shàng 大学 dàxué duì 来说 láishuō 应该 yīnggāi shì 文化 wénhuà 冲击 chōngjī

    - Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.

  • - 我们 wǒmen 再来次 zàiláicì 法国 fǎguó 大革命 dàgémìng 一段 yīduàn

    - Tôi muốn làm số cách mạng Pháp một lần nữa.

  • - 这么 zhème gāo de 文化 wénhuà lái gàn 这种 zhèzhǒng shì 真是 zhēnshi 大材小用 dàcáixiǎoyòng

    - Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.

  • - 鲁迅 lǔxùn shì 伟大 wěidà de 思想家 sīxiǎngjiā 革命家 gémìngjiā

    - Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.

  • - 鲁迅 lǔxùn shì 中国 zhōngguó 文化 wénhuà 革命 gémìng de 主将 zhǔjiàng

    - Lỗ Tấn là cánh chim đầu đàn của văn hoá cách mạng Trung Quốc.

  • - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文化大革命

Hình ảnh minh họa cho từ 文化大革命

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文化大革命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cách 革 (+0 nét)
    • Pinyin: Gé , Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Cách , Cức
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLJ (廿中十)
    • Bảng mã:U+9769
    • Tần suất sử dụng:Rất cao