Đọc nhanh: 传人 (truyền nhân). Ý nghĩa là: truyền thụ; chỉ dạy; dạy học; dạy bảo; truyền nghề (thường chỉ những ngón nghề đặc biệt), truyền nhân; người kế thừa; con cháu; hậu duệ; người nối dõi; môn đồ; môn đệ; học trò (một học thuật nào đó). Ví dụ : - 我们是阿基米德的传人 Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.. - 这种病传人。 bệnh này lây sang người khác.. - 我们越南人,雄王的传人,经常提起自己是龙子仙孙。 Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
✪ truyền thụ; chỉ dạy; dạy học; dạy bảo; truyền nghề (thường chỉ những ngón nghề đặc biệt)
传授给别人 (多指特殊的技艺)
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 这种 病 传人
- bệnh này lây sang người khác.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 传人 khi là Từ điển
✪ truyền nhân; người kế thừa; con cháu; hậu duệ; người nối dõi; môn đồ; môn đệ; học trò (một học thuật nào đó)
能够继承某种学术而使它流传的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传人
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 名人 传记
- truyện ký danh nhân
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 她 把 疾病 传染给 家人 了
- Cô ấy lây bệnh cho gia đình.
- 把 自己 的 手艺 传给 人
- truyền thụ tay nghề của mình cho người khác
- 这种 病 传人
- bệnh này lây sang người khác.
- 传奇式 的 人物
- nhân vật huyền thoại.
- 细菌 可以 传染 人类
- Vi khuẩn có thể lây sang người.
- 胜利 捷报 传来 , 人人 欣喜若狂
- Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.
- 你 是 传说 中 的 鼹鼠 人 吗
- Bạn có phải là một trong số họ những người có nốt ruồi?
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 他 正在 读 一本 名人传
- Anh ấy đang đọc một cuốn tiểu sử của người nổi tiếng.
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 这种 传染病 在 人口 多 的 地方 难以 预防
- Căn bệnh truyền nhiễm này khó phòng ngừa ở những nơi có dân số đông.
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
传›