Đọc nhanh: 三人传 (tam nhân truyền). Ý nghĩa là: 3 người chuyền cho nhau.
Ý nghĩa của 三人传 khi là Danh từ
✪ 3 người chuyền cho nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三人传
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 他 被 人 称为 小 三
- Anh ấy bị gọi là người thứ ba.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 名人 传记
- truyện ký danh nhân
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 她 把 疾病 传染给 家人 了
- Cô ấy lây bệnh cho gia đình.
- 把 自己 的 手艺 传给 人
- truyền thụ tay nghề của mình cho người khác
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三人传
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三人传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
人›
传›