Đọc nhanh: 徒弟 (đồ đệ). Ý nghĩa là: đệ tử; đồ đệ; học trò. Ví dụ : - 这个徒弟非常聪明。 Đệ tử này rất thông minh.. - 师傅教了三个徒弟。 Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.. - 我很喜欢这个徒弟。 Tôi rất thích học trò này.
Ý nghĩa của 徒弟 khi là Danh từ
✪ đệ tử; đồ đệ; học trò
跟从师傅学艺的人; 泛指跟内行学习的人
- 这个 徒弟 非常 聪明
- Đệ tử này rất thông minh.
- 师傅 教 了 三个 徒弟
- Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.
- 我 很 喜欢 这个 徒弟
- Tôi rất thích học trò này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 徒弟 với từ khác
✪ 徒弟 vs 弟子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒弟
- 叔伯 弟弟
- Em con chú con bác
- 内弟
- Em vợ.
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 这 是 我 的 弟弟
- Đây là em trai của tôi.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 他 用 禅杖 指引 徒弟
- Ông ấy dùng thiền trượng để chỉ dạy đệ tử.
- 我 很 喜欢 这个 徒弟
- Tôi rất thích học trò này.
- 师傅 教 了 三个 徒弟
- Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.
- 这个 徒弟 非常 聪明
- Đệ tử này rất thông minh.
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
- 师傅 授 徒弟 手艺
- Sư phụ truyền cho học trò kỹ thuật.
- 我 的 师傅 有 很多 徒弟
- Sư phụ của tôi có rất nhiều đồ đệ.
- 这位 老师傅 新收 了 一个 徒弟
- Vị sư phụ này nhận thêm một đệ tử mới.
- 他收 了 一个 新 徒弟
- Anh ấy đã nhận một đệ tử mới.
- 弟弟 一下子 就 站 了 起来
- Em trai bỗng chốc đứng bật dậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 徒弟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徒弟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弟›
徒›