传入神经 chuán rù shénjīng

Từ hán việt: 【truyền nhập thần kinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传入神经" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền nhập thần kinh). Ý nghĩa là: thần kinh cảm giác (sự hưng phấn của thần kinh khí quan hoặc các bộ phận ngoại vi truyền vào trung ương thần kinh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传入神经 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 传入神经 khi là Từ điển

thần kinh cảm giác (sự hưng phấn của thần kinh khí quan hoặc các bộ phận ngoại vi truyền vào trung ương thần kinh)

把各个器官或外围部分的兴奋传到中枢神经系统的神经也叫感觉神经

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传入神经

  • - 坐骨神经 zuògǔshénjīng tòng

    - đau thần kinh toạ

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 出神入化 chūshénrùhuà

    - xuất thần nhập hóa

  • - 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - suy nhược thần kinh.

  • - 传神写照 chuánshénxiězhào

    - vẽ truyền thần; vẽ sống động.

  • - 这些 zhèxiē 经典 jīngdiǎn 书籍 shūjí 流传 liúchuán le 几千年 jǐqiānnián

    - Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.

  • - 传播 chuánbō 先进经验 xiānjìnjīngyàn

    - truyền kinh nghiệm tiên tiến.

  • - 经济 jīngjì 陷入 xiànrù le 衰退 shuāituì

    - Nền kinh tế rơi vào suy thoái.

  • - shì 神经外科 shénjīngwàikē de 头儿 tóuer

    - Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh

  • - jiǎ 斯汀 sītīng shì 神谕 shényù de 传达 chuándá zhě

    - Justin là tiên tri của chúng tôi.

  • - 游戏 yóuxì 相当 xiāngdāng 神经 shénjīng

    - Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.

  • - 哈佛 hāfó yǒu 顶尖 dǐngjiān de 神经外科 shénjīngwàikē 部门 bùmén

    - Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.

  • - 专家 zhuānjiā chuán 经验 jīngyàn gěi 新手 xīnshǒu

    - Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.

  • - 不见经传 bùjiànjīngzhuàn

    - không xem kinh truyện.

  • - yuè shuō yuè 起劲 qǐjìn 大家 dàjiā yuè tīng yuè 入神 rùshén

    - anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.

  • - 颓废 tuífèi 文化 wénhuà 传入 chuánrù 农村 nóngcūn

    - Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.

  • - zhè 画画 huàhuà hěn 入神 rùshén

    - bức tranh hoa này rất tinh xảo.

  • - de 演技 yǎnjì 已经 yǐjīng 达到 dádào 出神入化 chūshénrùhuà de 境界 jìngjiè

    - kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.

  • - 神经纤维 shénjīngxiānwéi liú bìng shì 一种 yīzhǒng 遗传性 yíchuánxìng 疾病 jíbìng

    - U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền

  • - 神经 shénjīng 传导 chuándǎo 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Tốc độ truyền dẫn của thần kinh rất nhanh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传入神经

Hình ảnh minh họa cho từ 传入神经

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传入神经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa