Đọc nhanh: 传入神经 (truyền nhập thần kinh). Ý nghĩa là: thần kinh cảm giác (sự hưng phấn của thần kinh khí quan hoặc các bộ phận ngoại vi truyền vào trung ương thần kinh).
Ý nghĩa của 传入神经 khi là Từ điển
✪ thần kinh cảm giác (sự hưng phấn của thần kinh khí quan hoặc các bộ phận ngoại vi truyền vào trung ương thần kinh)
把各个器官或外围部分的兴奋传到中枢神经系统的神经也叫感觉神经
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传入神经
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 出神入化
- xuất thần nhập hóa
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 传神写照
- vẽ truyền thần; vẽ sống động.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 传播 先进经验
- truyền kinh nghiệm tiên tiến.
- 经济 陷入 了 衰退
- Nền kinh tế rơi vào suy thoái.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 贾 斯汀 是 神谕 的 传达 者
- Justin là tiên tri của chúng tôi.
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 他 越 说 越 起劲 , 大家 越 听 越 入神
- anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.
- 颓废 文化 传入 农村
- Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.
- 这 幅 画画 得 很 入神
- bức tranh hoa này rất tinh xảo.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 神经 传导 速度 很快
- Tốc độ truyền dẫn của thần kinh rất nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传入神经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传入神经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
入›
神›
经›