Đọc nhanh: 传三过四 (truyền tam quá tứ). Ý nghĩa là: nói chuyện tầm phào; nói chuyện bá láp.
Ý nghĩa của 传三过四 khi là Thành ngữ
✪ nói chuyện tầm phào; nói chuyện bá láp
传闲话,说是非
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传三过四
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 这 东西 不过 三块 钱
- Cái này chỉ có giá 3 tệ thôi.
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 风力 三 四级
- gió cấp ba cấp bốn
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
- 一晃 已过 三年 整
- Chớp mắt đã qua ba năm.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 钟刚 敲 过 四点
- Đồng hồ vừa điểm bốn giờ.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传三过四
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传三过四 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
传›
四›
过›