Đọc nhanh: 弟子 (đệ tử). Ý nghĩa là: đồ đệ; học sinh; đệ tử. Ví dụ : - 私淑弟子(未亲自受业的弟子)。 kẻ tự nhận là học trò.. - 关门弟子 đệ tử sau cùng.. - 嫡传弟子 học trò đích truyền
Ý nghĩa của 弟子 khi là Danh từ
✪ đồ đệ; học sinh; đệ tử
旧称学生;徒弟
- 私淑弟子 ( 未 亲自 受业 的 弟子 )
- kẻ tự nhận là học trò.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 嫡传 弟子
- học trò đích truyền
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 弟子 với từ khác
✪ 徒弟 vs 弟子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弟子
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 佛门弟子
- Phật tử; đệ tử Phật giáo
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 村里 同辈 的 男子 都 以 兄弟 相称
- thanh niên cùng thế hệ trong thôn đều xưng hô với nhau bằng anh em.
- 关门 弟子
- đệ tử sau cùng.
- 据说 孔子 有 三千 弟子
- Người nói Khổng Tử có ba nghìn đệ tử.
- 良家 子弟
- con trai gia đình đàng hoàng.
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 工农子弟
- con em công và nông dân
- 私淑弟子 ( 未 亲自 受业 的 弟子 )
- kẻ tự nhận là học trò.
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 嫡传 弟子
- học trò đích truyền
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弟子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弟子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
弟›
Học Sinh
môn sinh; môn đệ
cao túc (tôn xưng học trò của người khác)
truyền thụ; chỉ dạy; dạy học; dạy bảo; truyền nghề (thường chỉ những ngón nghề đặc biệt)truyền nhân; người kế thừa; con cháu; hậu duệ; người nối dõi; môn đồ; môn đệ; học trò (một học thuật nào đó)