Đọc nhanh: 仿造 (phỏng tạo). Ý nghĩa là: hàng nhái; hàng giả; làm theo; mô phỏng; bắt chước; tố tạo. Ví dụ : - 这些古瓶都是仿造的。 mấy chiếc bình cổ này đều là hàng nhái.
Ý nghĩa của 仿造 khi là Danh từ
✪ hàng nhái; hàng giả; làm theo; mô phỏng; bắt chước; tố tạo
模仿一定的式样制造
- 这些 古瓶 都 是 仿造 的
- mấy chiếc bình cổ này đều là hàng nhái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿造
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 这敦 造型 很 独特
- Cái cót này có hình dạng độc đáo.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 造谣中伤
- đặt chuyện hại người
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 他 的 眼睛 仿佛 星星 似的
- Đôi mắt của anh ấy tựa như những vì tinh tú.
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 大雪 造成 了 堵塞
- Tuyết lớn gây ra tắc nghẽn.
- 创造 奇迹
- Tạo ra phép màu.
- 这些 古瓶 都 是 仿造 的
- mấy chiếc bình cổ này đều là hàng nhái.
- 他们 营造 了 现代 的 设施
- Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仿造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仿造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仿›
造›
mô phỏng; làm theo; bắt chước; noi theo; học
Làm Theo, Rập Khuôn, Như Cũ; Như Thường
phỏng chế; phỏng theo; bắt chước; mô phỏng; nhái (chế tạo theo mẫu); rập kiểu
phỏng theo; theo; làm theo; bắt chước; mô phỏng; phỏng chiếu
giả cổ; bắt chước kiểu cổ; phỏng theo kiểu cổ