Đọc nhanh: 效法 (hiệu pháp). Ý nghĩa là: làm theo; noi theo, mô phỏng, noi. Ví dụ : - 这种勇于承认错误的精神值得效法。 tinh thần dũng cảm thừa nhận sai lầm đáng được noi theo.
Ý nghĩa của 效法 khi là Động từ
✪ làm theo; noi theo
照着别人的做法去做;学习 (别人的长处)
- 这种 勇于 承认错误 的 精神 值得 效法
- tinh thần dũng cảm thừa nhận sai lầm đáng được noi theo.
✪ mô phỏng
模仿 (别人的方法、式样等)
✪ noi
从阅读、听讲、研究、实践中获得知识或技能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效法
- 学霸 的 学习 方法 很 有效
- Phương pháp học tập của học sinh giỏi rất hiệu quả.
- 新 法令 明日 起 生效
- Pháp lệnh mới sẽ có hiệu lực từ ngày mai.
- 断行 有效 办法
- kiên quyết thi hành biện pháp có hiệu quả.
- 这种 办法 并 不 有效
- Phương pháp này không hiệu quả.
- 她 的 办法 效果 很 好
- Phương pháp của cô ấy hiệu quả rất tốt.
- 她 没有 有效 的 办法
- Cô ấy không có cách nào hiệu quả.
- 经过 试验 , 这 办法 确乎 有效
- trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
- 好 的 办法 会 带来 事半功倍 的 效果
- Một phương pháp tốt sẽ mang lại hiệu quả làm một được hai
- 这种 方法 能否 奏效 ?
- Phương pháp này có có hiệu quả hay không?
- 补救 方法 不太 有效
- Phương pháp khắc phục không hiệu quả lắm.
- 大多 的 怀孕 方法 并 不 完全 有效
- Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 这种 方法 被 用于 提高效率
- Phương pháp này được dùng để nâng cao hiệu quả.
- 这种 方法 未必 有效
- Cách làm này chưa chắc có hiệu quả.
- 他 效法 老师 的 做法
- Anh ấy học theo cách làm của thầy giáo.
- 理智 的 学习 方法 能 提高效率
- Phương pháp học lý trí có thể nâng cao hiệu quả.
- 这种 方法 的 效果 显得 薄弱
- Hiệu quả của phương pháp này có vẻ yếu kém.
- 她 的 教学方法 很 有 成效
- Phương pháp giảng dạy của cô ấy rất hiệu quả.
- 方法 对头 效率 就 高
- phương pháp đúng thì hiệu suất sẽ cao.
- 这种 做法 不 值得 效尤
- Cách làm này không đáng được bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 效法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 效法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm效›
法›
học; theo; bắt chước (thầy)kiến thức và kỹ thuật của thầy truyền lại cho học trò
bắt chước không giống ai; Đông Thi bắt chước nhăn mặt (ví với việc bắt chước vụng về, hiệu quả xấu)
mô phỏng; làm theo; bắt chước; noi theo; học
bắt chước làm theo; nhắm mắt làm theohọcnoi
Bắt Chước
phỏng theo; theo; làm theo; bắt chước; mô phỏng; phỏng chiếu
Noi Theo, Bắt Chước