效尤 xiàoyóu

Từ hán việt: 【hiệu vưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "效尤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệu vưu). Ý nghĩa là: bắt chước làm theo; nhắm mắt làm theo, học, noi. Ví dụ : - 。 răn người đừng bắt chước làm điều xấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 效尤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 效尤 khi là Động từ

bắt chước làm theo; nhắm mắt làm theo

明知别人的行为是错误的而照样去做

Ví dụ:
  • - 以儆效尤 yǐjǐngxiàoyóu

    - răn người đừng bắt chước làm điều xấu.

học

模仿 (别人的方法、式样等)

noi

从阅读、听讲、研究、实践中获得知识或技能

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效尤

  • - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • - shì 多普勒 duōpǔlè 效应 xiàoyìng

    - Tôi là hiệu ứng Doppler.

  • - 宣告无效 xuāngàowúxiào

    - tuyên bố vô hiệu.

  • - 报效 bàoxiào 国家 guójiā

    - phục vụ đất nước

  • - 怨天 yuàntiān 尤人 yóurén

    - Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.

  • - 总是 zǒngshì 怨天尤人 yuàntiānyóurén

    - Anh ấy luôn oán trời trách người.

  • - 抑制 yìzhì 癌细胞 áixìbāo 有效 yǒuxiào 防癌 fángái 抗癌 kàngái

    - Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả

  • - 注重实效 zhùzhòngshíxiào

    - chú trọng hiệu quả thực tế.

  • - 收效 shōuxiào 神速 shénsù

    - hiệu quả nhanh chóng.

  • - 出国 chūguó 留学 liúxué 1 nián hòu 为了 wèile 报效祖国 bàoxiàozǔguó 决定 juédìng huí 越南 yuènán

    - Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.

  • - 尤为 yóuwéi 奇妙 qímiào

    - đặc biệt kỳ diệu

  • - 特效药 tèxiàoyào

    - thuốc đặc hiệu ; thuốc đặc trị

  • - 药剂 yàojì 失效 shīxiào

    - thuốc mất hiệu lực.

  • - 药石罔效 yàoshíwǎngxiào

    - thuốc thang vô hiệu

  • - 报效 bàoxiào 人民 rénmín

    - phục vụ nhân dân

  • - 以儆效尤 yǐjǐngxiàoyóu

    - răn người đừng bắt chước làm điều xấu.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 值得 zhíde 效尤 xiàoyóu

    - Cách làm này không đáng được bắt chước.

  • - de 行为 xíngwéi 不应 bùyīng bèi 效尤 xiàoyóu

    - Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.

  • - 尤效 yóuxiào ( 模仿 mófǎng 别人 biérén zuò 坏事 huàishì )

    - bắt chước điều xấu; học theo cái xấu.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 效尤

Hình ảnh minh họa cho từ 效尤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 效尤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+1 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Vưu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & chỉ sự
    • Thương hiệt:IKU (戈大山)
    • Bảng mã:U+5C24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao