Đọc nhanh: 效尤 (hiệu vưu). Ý nghĩa là: bắt chước làm theo; nhắm mắt làm theo, học, noi. Ví dụ : - 以儆效尤。 răn người đừng bắt chước làm điều xấu.
Ý nghĩa của 效尤 khi là Động từ
✪ bắt chước làm theo; nhắm mắt làm theo
明知别人的行为是错误的而照样去做
- 以儆效尤
- răn người đừng bắt chước làm điều xấu.
✪ học
模仿 (别人的方法、式样等)
✪ noi
从阅读、听讲、研究、实践中获得知识或技能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效尤
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 宣告无效
- tuyên bố vô hiệu.
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
- 不 怨天 不 尤人
- Đừng oán trách trời và đừng đổ lỗi cho người khác.
- 他 总是 怨天尤人
- Anh ấy luôn oán trời trách người.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 尤为 奇妙
- đặc biệt kỳ diệu
- 特效药
- thuốc đặc hiệu ; thuốc đặc trị
- 药剂 失效
- thuốc mất hiệu lực.
- 药石罔效
- thuốc thang vô hiệu
- 报效 人民
- phục vụ nhân dân
- 以儆效尤
- răn người đừng bắt chước làm điều xấu.
- 这种 做法 不 值得 效尤
- Cách làm này không đáng được bắt chước.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 尤效 ( 模仿 别人 做 坏事 )
- bắt chước điều xấu; học theo cái xấu.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 效尤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 效尤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尤›
效›