Đọc nhanh: 效颦 (hiệu tần). Ý nghĩa là: bắt chước không giống ai; Đông Thi bắt chước nhăn mặt (ví với việc bắt chước vụng về, hiệu quả xấu).
Ý nghĩa của 效颦 khi là Danh từ
✪ bắt chước không giống ai; Đông Thi bắt chước nhăn mặt (ví với việc bắt chước vụng về, hiệu quả xấu)
东施效颦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 效颦
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 宣告无效
- tuyên bố vô hiệu.
- 报效 国家
- phục vụ đất nước
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 注重实效
- chú trọng hiệu quả thực tế.
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 特效药
- thuốc đặc hiệu ; thuốc đặc trị
- 药剂 失效
- thuốc mất hiệu lực.
- 药石 罔 效
- thuốc thang vô hiệu
- 药石罔效
- thuốc thang vô hiệu
- 报效 人民
- phục vụ nhân dân
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 立 见 功效
- thấy công hiệu ngay
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 残效 期
- thời gian hiệu lực kéo dài
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 效颦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 效颦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm效›
颦›