任务 rènwu

Từ hán việt: 【nhiệm vụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "任务" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệm vụ). Ý nghĩa là: nhiệm vụ. Ví dụ : - 。 Nhiệm vụ của anh ấy là hoàn thành dự án này.. - 。 Cô ấy đã hoàn thành tất cả các nhiệm vụ.. - 。 Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, chúng ta có thể nghỉ ngơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 任务 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 任务 khi là Danh từ

nhiệm vụ

指定担任的工作; 指定担负的责任

Ví dụ:
  • - de 任务 rènwù shì 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Nhiệm vụ của anh ấy là hoàn thành dự án này.

  • - 完成 wánchéng le 所有 suǒyǒu de 任务 rènwù

    - Cô ấy đã hoàn thành tất cả các nhiệm vụ.

  • - 任务 rènwù 完成 wánchéng hòu 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 休息 xiūxī

    - Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, chúng ta có thể nghỉ ngơi.

  • - 负责 fùzé 这个 zhègè 任务 rènwù de 实施 shíshī

    - Cô ấy chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ này.

  • - 他们 tāmen 分配 fēnpèi le 各自 gèzì de 任务 rènwù

    - Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 任务

Động từ (完成、安排、接受、接到、分配.....) + 任务

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 安排 ānpái le 所有 suǒyǒu 任务 rènwù

    - Cô ấy đã sắp xếp tất cả các nhiệm vụ.

  • - 接受 jiēshòu le xīn de 任务 rènwù

    - Anh ấy đã nhận nhiệm vụ mới.

  • - 接到 jiēdào le 任务 rènwù 通知 tōngzhī

    - Tôi đã nhận được thông báo nhiệm vụ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

任务 + (很 +) Tính từ (多、重、简单、复杂、轻松、重大)

Ví dụ:
  • - 任务 rènwù 很多 hěnduō 时间 shíjiān 不够 bùgòu

    - Nhiệm vụ rất nhiều, nhưng thời gian không đủ.

  • - 这个 zhègè 任务 rènwù hěn 重要 zhòngyào

    - Nhiệm vụ này rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 任务 rènwù 虽然 suīrán 重要 zhòngyào dàn hěn 轻松 qīngsōng

    - Nhiệm vụ này tuy quan trọng nhưng rất nhẹ nhàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任务

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 完成 wánchéng 那个 nàgè 任务 rènwù

    - Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 他匹 tāpǐ 完成 wánchéng 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.

  • - 发愁 fāchóu 如何 rúhé 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 及时 jíshí 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy kịp thời hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 三天 sāntiān 完成 wánchéng 任务 rènwù 笃定 dǔdìng méi 问题 wèntí

    - ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.

  • - 会议 huìyì 底下 dǐxià 安排 ānpái le xīn de 任务 rènwù

    - Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.

  • - 任务 rènwù 安排 ānpái 紧密 jǐnmì

    - Nhiệm vụ được sắp xếp dày đặc.

  • - 安排 ānpái le 所有 suǒyǒu 任务 rènwù

    - Cô ấy đã sắp xếp tất cả các nhiệm vụ.

  • - 小时 xiǎoshí nèi 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.

  • - 若干 ruògān 时间 shíjiān 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?

  • - 任务 rènwù 目标 mùbiāo dìng le

    - Mục tiêu nhiệm vụ đã định.

  • - 按规定 ànguīdìng 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo quy định.

  • - 能否 néngfǒu 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Liệu anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn không?

  • - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • - 按照 ànzhào 步骤 bùzhòu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Hoàn thành nhiệm vụ theo trình tự.

  • - 这个 zhègè 任务 rènwù hěn 关键 guānjiàn

    - Nhiệm vụ này rất quan trọng.

  • - 组长 zǔzhǎng 负责 fùzé 分配任务 fēnpèirènwù

    - Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.

  • - 我们 wǒmen 平均分配 píngjūnfēnpèi 任务 rènwù

    - Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 任务

Hình ảnh minh họa cho từ 任务

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao