目标任务法 Mùbiāo rènwù fǎ

Từ hán việt: 【mục tiêu nhiệm vụ pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "目标任务法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mục tiêu nhiệm vụ pháp). Ý nghĩa là: Objective-task method Phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ; Đặt mục tiêu-công việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 目标任务法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 目标任务法 khi là Danh từ

Objective-task method Phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ; Đặt mục tiêu-công việc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目标任务法

  • - 三天 sāntiān 完成 wánchéng 任务 rènwù 笃定 dǔdìng méi 问题 wèntí

    - ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.

  • - 会议 huìyì 底下 dǐxià 安排 ānpái le xīn de 任务 rènwù

    - Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.

  • - 安排 ānpái le 所有 suǒyǒu 任务 rènwù

    - Cô ấy đã sắp xếp tất cả các nhiệm vụ.

  • - 小时 xiǎoshí nèi 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.

  • - 终于 zhōngyú 实现 shíxiàn le 脱贫致富 tuōpínzhìfù de 目标 mùbiāo

    - Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.

  • - 若干 ruògān 时间 shíjiān 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?

  • - 目标 mùbiāo 确定 quèdìng

    - Mục tiêu cơ bản đã được xác định.

  • - 打中 dǎzhòng 目标 mùbiāo

    - bắn trúng mục tiêu

  • - 他们 tāmen 设定 shèdìng le 高标准 gāobiāozhǔn de 目标 mùbiāo

    - Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.

  • - 任务 rènwù 目标 mùbiāo dìng le

    - Mục tiêu nhiệm vụ đã định.

  • - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 符合 fúhé 测试 cèshì de 标准 biāozhǔn

    - Nhiệm vụ này đáp ứng các tiêu chuẩn kiểm tra.

  • - 弱小 ruòxiǎo de 无法 wúfǎ 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Cậu bé nhỏ không thể hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 无法 wúfǎ 在短期内 zàiduǎnqīnèi 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.

  • - 要是 yàoshì 任务 rènwù wán 不成 bùchéng 没有 méiyǒu 面目 miànmù 回去 huíqu jiàn 首长 shǒuzhǎng 同志 tóngzhì men

    - Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.

  • - 我们 wǒmen 一定 yídìng yào 想方设法 xiǎngfāngshèfǎ 完成 wánchéng 这项 zhèxiàng 任务 rènwù

    - Chúng ta phải tìm mọi cách hoàn thành nhiệm vụ này.

  • - dǎng de 目标 mùbiāo shì 服务 fúwù 人民 rénmín

    - Mục tiêu của Đảng là phục vụ nhân dân.

  • - 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo shì 服务 fúwù 社会 shèhuì

    - Mục tiêu của chúng tôi là phục vụ xã hội.

  • - de 任务 rènwù shì 完成 wánchéng 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Nhiệm vụ của anh ấy là hoàn thành dự án này.

  • - 其中 qízhōng de rèn 一个 yígè dōu 可能 kěnéng shì de 目标 mùbiāo

    - Anh ta có thể đuổi theo bất kỳ ai trong số họ.

  • - 设法 shèfǎ yuán 这次 zhècì de 任务 rènwù

    - Tìm cách hoàn thành nhiệm vụ lần này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 目标任务法

Hình ảnh minh họa cho từ 目标任务法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目标任务法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao