Đọc nhanh: 目标任务法 (mục tiêu nhiệm vụ pháp). Ý nghĩa là: Objective-task method Phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ; Đặt mục tiêu-công việc.
Ý nghĩa của 目标任务法 khi là Danh từ
✪ Objective-task method Phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ; Đặt mục tiêu-công việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目标任务法
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 会议 底下 安排 了 新 的 任务
- Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.
- 她 安排 了 所有 任务
- Cô ấy đã sắp xếp tất cả các nhiệm vụ.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 若干 时间 完成 任务 ?
- Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?
- 基 目标 已 确定
- Mục tiêu cơ bản đã được xác định.
- 打中 目标
- bắn trúng mục tiêu
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 任务 目标 定 了
- Mục tiêu nhiệm vụ đã định.
- 这项 任务 符合 测试 的 标准
- Nhiệm vụ này đáp ứng các tiêu chuẩn kiểm tra.
- 弱小 的 他 无法 完成 任务
- Cậu bé nhỏ không thể hoàn thành nhiệm vụ.
- 这项 任务 无法 在短期内 完成
- Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 我们 一定 要 想方设法 完成 这项 任务
- Chúng ta phải tìm mọi cách hoàn thành nhiệm vụ này.
- 党 的 目标 是 服务 于 人民
- Mục tiêu của Đảng là phục vụ nhân dân.
- 我们 的 目标 是 服务 社会
- Mục tiêu của chúng tôi là phục vụ xã hội.
- 他 的 任务 是 完成 这个 项目
- Nhiệm vụ của anh ấy là hoàn thành dự án này.
- 其中 的 任 一个 都 可能 是 他 的 目标
- Anh ta có thể đuổi theo bất kỳ ai trong số họ.
- 设法 圆 这次 的 任务
- Tìm cách hoàn thành nhiệm vụ lần này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目标任务法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目标任务法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
务›
标›
法›
目›