Đọc nhanh: 做事 (tố sự). Ý nghĩa là: làm việc; công tác, làm việc; công tác (đảm nhiệm chức vụ cố định). Ví dụ : - 他做事一向认真负责。 Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ, trách nhiệm.. - 一人做事一人当。 Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.. - 他做事一向循规蹈矩。 Anh ấy luôn làm mọi việc theo nguyên tắc.
Ý nghĩa của 做事 khi là Động từ
✪ làm việc; công tác
从事某种工作或处理某项事情
- 他 做事 一向 认真负责
- Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ, trách nhiệm.
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 他 做事 一向 循规蹈矩
- Anh ấy luôn làm mọi việc theo nguyên tắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ làm việc; công tác (đảm nhiệm chức vụ cố định)
担任固定的职务;工作
- 你 现在 在 哪儿 做事
- anh hiện đang công tác tại đâu?
- 我 在 一家 公司 做事
- Tôi làm việc trong một công ty.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做事
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 你 做 的 事拉上 了 家人
- Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 做 佛事
- làm việc cúng bái ở chùa.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 他们 安心 做 坏事
- Họ âm thầm làm việc xấu.
- 当日 事 , 当日 做 完
- việc hôm nào làm xong hôm ấy; việc hôm nay chớ để ngày mai.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 说话 做事 严守 分际
- lời nói và việc làm phải chừng mực.
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 他 做事 向来 很 稳当
- Anh ấy làm việc luôn rất thận trọng.
- 我 今天 很闲 , 没事 做
- Hôm nay tôi rất rảnh, không có việc gì làm.
- 他 按照 楷模 来 做事
- Anh ấy làm việc theo khuôn mẫu.
- 做事 要 按照 程序 来
- Làm việc phải theo trình tự.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
做›
Nhiệm Vụ
Công Việc
Làm Việc
quản lý sự vụ; quản lý công việc nội bộhiệu nghiệm; có công dụng; có kết quả; có tác dụngngười quản lý; quản giathị sự
Giải Quyết Công Việc, Xử Lý
Nghề Nghiệp
cán sự; trợ lý
hành vi; hành độnglàm việc
làm việc; lao động