职业 zhíyè

Từ hán việt: 【chức nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "职业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chức nghiệp). Ý nghĩa là: nghề; nghề nghiệp, chuyên nghiệp; chuyên ngành. Ví dụ : - 。 Nghề nghiệp của tôi là bác sĩ.. - ? Nghề nghiệp của bạn là gì?. - 。 Nghề nghiệp rất quan trọng với cuộc sống.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 职业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 职业 khi là Danh từ

nghề; nghề nghiệp

个人在社会中所从事的作为主要生活来源的工作

Ví dụ:
  • - de 职业 zhíyè shì 医生 yīshēng

    - Nghề nghiệp của tôi là bác sĩ.

  • - de 职业 zhíyè shì 什么 shénme

    - Nghề nghiệp của bạn là gì?

  • - 职业 zhíyè duì 生活 shēnghuó hěn 重要 zhòngyào

    - Nghề nghiệp rất quan trọng với cuộc sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 职业 khi là Tính từ

chuyên nghiệp; chuyên ngành

专业的;非业余的

Ví dụ:
  • - shì 职业 zhíyè 运动员 yùndòngyuán

    - Anh ấy là vận động viên chuyên nghiệp.

  • - 爸爸 bàba shì 职业 zhíyè 军人 jūnrén

    - Bố tớ là một quân nhân chuyên nghiệp.

  • - de 动作 dòngzuò hěn 职业 zhíyè

    - Động tác của anh ấy rất chuyên nghiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 职业

Định ngữ (Ai đó/稳定/自由...) (+的) + 职业

"职业" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 稳定 wěndìng de 职业 zhíyè

    - Anh ấy không có công việc ổn định.

  • - shì 一名 yīmíng 自由职业者 zìyóuzhíyèzhě

    - Anh ấy là một freelancer.

Số từ + 种/ 份/ 个 + 职业

số lượng danh

Ví dụ:
  • - xiǎng zhǎo 一份 yīfèn 满意 mǎnyì de 职业 zhíyè

    - Tôi muốn tìm một nghề nghiệp như ý.

  • - 他换 tāhuàn le 一个 yígè xīn 职业 zhíyè

    - Anh ấy đã đổi một nghề nghiệp mới.

职业 + Danh từ chỉ nghề nghiệp

Ví dụ:
  • - shì 一名 yīmíng 职业 zhíyè 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ chuyên nghiệp.

  • - shì 一名 yīmíng 职业 zhíyè 律师 lǜshī

    - Cô ấy là một luật sư chuyên nghiệp.

很/不 + 职业

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - de 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 职业 zhíyè

    - Quần áo của cô ấy trông rất chuyên nghiệp.

  • - 这个 zhègè 演员 yǎnyuán 演得 yǎndé hěn 职业 zhíyè

    - Diễn viên này diễn rất chuyên nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职业

  • - yǒu 打算 dǎsuàn 辞职 cízhí 创业 chuàngyè

    - Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.

  • - 职业 zhíyè 剧团 jùtuán

    - đoàn kịch chuyên nghiệp

  • - 这门 zhèmén 课程 kèchéng 着重 zhuózhòng 职业培训 zhíyèpéixùn

    - Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.

  • - 没有 méiyǒu 稳定 wěndìng de 职业 zhíyè

    - Anh ấy không có công việc ổn định.

  • - 放弃 fàngqì 教书 jiāoshū de 职业 zhíyè 改行 gǎiháng dāng le 秘书 mìshū

    - Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.

  • - 爸爸 bàba shì 职业 zhíyè 军人 jūnrén

    - Bố tớ là một quân nhân chuyên nghiệp.

  • - 教书育人 jiāoshūyùrén de 教师职业 jiàoshīzhíyè

    - Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người

  • - 这个 zhègè 演员 yǎnyuán 演得 yǎndé hěn 职业 zhíyè

    - Diễn viên này diễn rất chuyên nghiệp.

  • - 追求 zhuīqiú gèng gāo de 职业 zhíyè 成就 chéngjiù

    - Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.

  • - 我辞 wǒcí guò 两次 liǎngcì zhí 现在 xiànzài 失业 shīyè le

    - Tôi đã nghỉ việc 2 lần, bây giờ thất nghiệp rồi.

  • - 高职 gāozhí 院校 yuànxiào 体育 tǐyù 教育 jiàoyù 专业 zhuānyè shì 专科 zhuānkē 层次 céngcì de 学历教育 xuélìjiàoyù

    - Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng

  • - 刘驰 liúchí chí 虽然 suīrán 职业 zhíyè 低下 dīxià dàn què 多艺多才 duōyìduōcái

    - Tuy tuổi nghề không cao nhưng Lưu Trì rất đa tài đa nghệ

  • - 应届 yīngjiè 毕业生 bìyèshēng 准备 zhǔnbèi 求职 qiúzhí

    - Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.

  • - zhè 本书 běnshū 讲述 jiǎngshù le de 职业生涯 zhíyèshēngyá

    - Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.

  • - de 职业 zhíyè shì 医生 yīshēng

    - Nghề nghiệp của tôi là bác sĩ.

  • - 职业高中 zhíyègāozhōng 毕业 bìyè hòu 办起 bànqǐ le 发廊 fàláng

    - Sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề, cô mở tiệm làm tóc.

  • - 姐姐 jiějie 选择 xuǎnzé 设计师 shèjìshī 职业 zhíyè

    - Chị gái tôi đã chọn nghề thiết kế.

  • - 职业 zhíyè 进取心 jìnqǔxīn 以及 yǐjí 大力 dàlì 水手 shuǐshǒu 般的 bānde 右臂 yòubì 肌肉 jīròu

    - Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.

  • - shì 职业 zhíyè 运动员 yùndòngyuán

    - Anh ấy là vận động viên chuyên nghiệp.

  • - 决定 juédìng 换个 huàngè 职业 zhíyè 方向 fāngxiàng

    - Cô quyết định thay đổi hướng đi nghề nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 职业

Hình ảnh minh họa cho từ 职业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao