Đọc nhanh: 教务主任 (giáo vụ chủ nhiệm). Ý nghĩa là: Chủ nhiệm khoa.
Ý nghĩa của 教务主任 khi là Danh từ
✪ Chủ nhiệm khoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教务主任
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 会议 底下 安排 了 新 的 任务
- Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 任务 安排 紧密
- Nhiệm vụ được sắp xếp dày đặc.
- 她 安排 了 所有 任务
- Cô ấy đã sắp xếp tất cả các nhiệm vụ.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 若干 时间 完成 任务 ?
- Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 任务 目标 定 了
- Mục tiêu nhiệm vụ đã định.
- 他 按规定 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo quy định.
- 主任 委 你 做 任务
- Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.
- 现任 校长 是 原来 的 教导 主任
- hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 要 区别 主要 的 和 次要 的 任务
- Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教务主任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教务主任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
任›
务›
教›