职责 zhízé

Từ hán việt: 【chức trách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "职责" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chức trách). Ý nghĩa là: chức trách; trách nhiệm; chức phận (của một số chức vụ), trách nhiệm; nghĩa vụ; bổn phận (trách nhiệm trong bổn phận). Ví dụ : - 。 Đây là trách nhiệm của bạn.. - 。 Trách nhiệm của quản lý là quản lý đội nhóm.. - 。 Bạn phải thực hiện trách nhiệm của mình.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 职责 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 职责 khi là Danh từ

chức trách; trách nhiệm; chức phận (của một số chức vụ)

担任一定职务所应尽的责任

Ví dụ:
  • - zhè shì de 职责 zhízé

    - Đây là trách nhiệm của bạn.

  • - 经理 jīnglǐ de 职责 zhízé shì 管理 guǎnlǐ 团队 tuánduì

    - Trách nhiệm của quản lý là quản lý đội nhóm.

  • - 必须 bìxū 履行 lǚxíng de 职责 zhízé

    - Bạn phải thực hiện trách nhiệm của mình.

  • - 教师 jiàoshī de 职责 zhízé shì 教书育人 jiāoshūyùrén

    - Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.

  • - de 职责 zhízé shì 确保安全 quèbǎoānquán

    - Trách nhiệm của anh ấy là đảm bảo an toàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

trách nhiệm; nghĩa vụ; bổn phận (trách nhiệm trong bổn phận)

分内的责任

Ví dụ:
  • - 清洁 qīngjié shì de 职责 zhízé

    - Vệ sinh là trách nhiệm của tôi.

  • - yǒu de 职责 zhízé yǒu de

    - Bạn có trách nhiệm của bạn, tôi có trách nhiệm của tôi.

  • - 每天 měitiān dōu 完成 wánchéng 自己 zìjǐ de 职责 zhízé

    - Cô ấy hoàn thành trách nhiệm của mình mỗi ngày.

  • - 完成 wánchéng 职责 zhízé shì 我们 wǒmen de 义务 yìwù

    - Hoàn thành trách nhiệm là nghĩa vụ của chúng ta.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职责

  • - yīng jiān 职责 zhízé

    - Bạn nên gánh trách nhiệm.

  • - de 职责 zhízé shì 确保安全 quèbǎoānquán

    - Trách nhiệm của anh ấy là đảm bảo an toàn.

  • - 教师 jiàoshī de 职责 zhízé shì 教书育人 jiāoshūyùrén

    - Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.

  • - 推卸 tuīxiè 职责 zhízé

    - chối từ chức trách

  • - 医生 yīshēng de 职责 zhízé shì 保护 bǎohù 生命 shēngmìng

    - Nhiệm vụ của bác sĩ là bảo vệ sinh mạng.

  • - shì 负责 fùzé 财务 cáiwù 工作 gōngzuò de 职员 zhíyuán

    - Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.

  • - 经理 jīnglǐ de 职责 zhízé shì 管理 guǎnlǐ 团队 tuánduì

    - Trách nhiệm của quản lý là quản lý đội nhóm.

  • - 控制 kòngzhì 局势 júshì shì de 职责 zhízé

    - Kiểm soát tình hình là trách nhiệm của anh ấy.

  • - de 职责 zhízé 就是 jiùshì 检控 jiǎnkòng 犯罪分子 fànzuìfènzǐ

    - Công việc của tôi là truy tố tội phạm.

  • - zhè shì de 职责 zhízé

    - Đây là trách nhiệm của bạn.

  • - 必须 bìxū 履行 lǚxíng de 职责 zhízé

    - Bạn phải thực hiện trách nhiệm của mình.

  • - 非常 fēicháng 负责 fùzé 执行 zhíxíng le de 职责 zhízé

    - Cô ấy thực hiện nhiệm vụ của mình một cách rất trách nhiệm.

  • - 清洁 qīngjié shì de 职责 zhízé

    - Vệ sinh là trách nhiệm của tôi.

  • - 王老师 wánglǎoshī 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 尽职尽责 jìnzhíjìnzé

    - Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm

  • - 近期 jìnqī 同仁县 tóngrénxiàn 民政部门 mínzhèngbùmén 充分发挥 chōngfènfāhuī 为民 wèimín 解困 jiěkùn 为民服务 wèimínfúwù de 民政工作 mínzhènggōngzuò 职责 zhízé

    - Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.

  • - 每个 měigè 岗位 gǎngwèi dōu yǒu 不同 bùtóng de 职责 zhízé

    - Mỗi vị trí công việc đều có trách nhiệm khác nhau.

  • - 每天 měitiān dōu 完成 wánchéng 自己 zìjǐ de 职责 zhízé

    - Cô ấy hoàn thành trách nhiệm của mình mỗi ngày.

  • - 重要 zhòngyào de 职责 zhízé

    - Anh ấy gánh vác trách nhiệm quan trọng.

  • - shì 负责 fùzé 销售部 xiāoshòubù de 职员 zhíyuán

    - Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận bán hàng.

  • - 少尉 shàowèi de 职责 zhízé shì 训练 xùnliàn 新兵 xīnbīng

    - Thiếu úy có trách nhiệm huấn luyện tân binh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 职责

Hình ảnh minh họa cho từ 职责

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao