Đọc nhanh: 仰韶文化 (ngưỡng thiều văn hoá). Ý nghĩa là: văn hoá Ngưỡng Thiều (văn hoá thời đại đá mới ở lưu vực sông Hoàng Hà Trung Quốc, vì phát hiện được ở thôn Ngưỡng Thiều, huyện Mãnh Trì, tỉnh Hà Nam nên có tên như vậy.).
Ý nghĩa của 仰韶文化 khi là Danh từ
✪ văn hoá Ngưỡng Thiều (văn hoá thời đại đá mới ở lưu vực sông Hoàng Hà Trung Quốc, vì phát hiện được ở thôn Ngưỡng Thiều, huyện Mãnh Trì, tỉnh Hà Nam nên có tên như vậy.)
中国黄河流域新石器时代的一种文化,因最早发现于河南渑 池县仰韶村而得名遗物中常有带彩色花纹的陶器,所以也曾称为彩陶文化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仰韶文化
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 我 爱 中华文化
- Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.
- 文化 的 精华
- Tinh hoa của văn hóa.
- 但 我 更 担心 的 是 文化 障碍
- Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 番邦 的 文化 很 独特
- Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 文化 基金 很 重要
- Ngân sách văn hóa rất quan trọng.
- 国家 文化 基础 深厚
- Quốc gia có nền tảng văn hóa vững chắc.
- 图腾 是 文化 的 根基
- Vật tổ là nền tảng của văn hóa.
- 弘扬 祖国 文化
- phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước
- 文化 渗透 社会
- Văn hóa thấm sâu vào xã hội.
- 澳洲 的 文化 多元 多彩
- Văn hóa của châu Úc đa dạng và phong phú.
- 美洲 有 多样 文化
- Châu Mỹ có nhiều nền văn hóa.
- 欧洲 的 文化 很 有趣
- Văn hóa châu Âu rất thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仰韶文化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仰韶文化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仰›
化›
文›
韶›