Đọc nhanh: 企慕 (xí mộ). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ.
Ý nghĩa của 企慕 khi là Động từ
✪ ngưỡng mộ
仰慕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企慕
- 这三家 企业 都 是 他家 的
- ba công ty này đều thuộc sở hữu của gia đình ông ấy
- 爱慕 虚荣
- ham đua đòi; thích làm dáng
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 这种 水平 难以 企及
- Trình độ này khó có thể đạt được.
- 这个 记录 不可企及
- Kỷ lục này không thể phá vỡ.
- 相互 爱慕
- mến mộ lẫn nhau.
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 很多 企业 能 提供 赞助
- Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.
- 夫妻恩爱 , 让 人 羡慕
- Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.
- 他们 的 爱情 令人羡慕
- Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.
- 我姓 慕
- Tôi họ Mộ.
- 渴慕 已 久
- ngưỡng mộ đã từ lâu.
- 彼此 倾慕
- quý mến lẫn nhau.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 我 羡慕 她
- Tôi ngưỡng mộ cô ấy.
- 倾慕 的 心情
- lòng thương mến; lòng cảm mến.
- 他 是 慕 先生
- Ông ấy là Mộ tiên sinh.
- 他 值得 你 倾慕
- Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.
- 大家 都 羡慕 他
- Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 企慕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 企慕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm企›
慕›