企慕 qǐ mù

Từ hán việt: 【xí mộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "企慕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xí mộ). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 企慕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 企慕 khi là Động từ

ngưỡng mộ

仰慕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企慕

  • - 这三家 zhèsānjiā 企业 qǐyè dōu shì 他家 tājiā de

    - ba công ty này đều thuộc sở hữu của gia đình ông ấy

  • - 爱慕 àimù 虚荣 xūróng

    - ham đua đòi; thích làm dáng

  • - 不慕 bùmù 虚荣 xūróng

    - không chuộng hư vinh

  • - 这种 zhèzhǒng 水平 shuǐpíng 难以 nányǐ 企及 qǐjí

    - Trình độ này khó có thể đạt được.

  • - 这个 zhègè 记录 jìlù 不可企及 bùkěqǐjí

    - Kỷ lục này không thể phá vỡ.

  • - 相互 xiānghù 爱慕 àimù

    - mến mộ lẫn nhau.

  • - 兴办 xīngbàn 社会主义 shèhuìzhǔyì 新型 xīnxíng 企业 qǐyè

    - mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.

  • - 很多 hěnduō 企业 qǐyè néng 提供 tígōng 赞助 zànzhù

    - Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.

  • - 夫妻恩爱 fūqīēnài ràng rén 羡慕 xiànmù

    - Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.

  • - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng 令人羡慕 lìngrénxiànmù

    - Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Mộ.

  • - 渴慕 kěmù jiǔ

    - ngưỡng mộ đã từ lâu.

  • - 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù

    - quý mến lẫn nhau.

  • - 不慕 bùmù 浮名 fúmíng

    - không thích hư danh

  • - 羡慕 xiànmù

    - Tôi ngưỡng mộ cô ấy.

  • - 倾慕 qīngmù de 心情 xīnqíng

    - lòng thương mến; lòng cảm mến.

  • - shì 先生 xiānsheng

    - Ông ấy là Mộ tiên sinh.

  • - 值得 zhíde 倾慕 qīngmù

    - Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.

  • - 大家 dàjiā dōu 羡慕 xiànmù

    - Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.

  • - 现时 xiànshí 国营企业 guóyíngqǐyè 就职 jiùzhí de 想法 xiǎngfǎ duì 年青人 niánqīngrén 没有 méiyǒu 多大 duōdà 吸引力 xīyǐnlì

    - Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 企慕

Hình ảnh minh họa cho từ 企慕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 企慕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYLM (人卜中一)
    • Bảng mã:U+4F01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKP (廿日大心)
    • Bảng mã:U+6155
    • Tần suất sử dụng:Cao