Đọc nhanh: 以为 (dĩ vi). Ý nghĩa là: tưởng; tưởng rằng; tưởng là; cứ nghĩ. Ví dụ : - 他们以为这件事很简单。 Họ cứ nghĩ việc này rất đơn giản.. - 他现在还以为我喜欢他。 Anh ấy giờ vẫn nghĩ tôi thích anh ấy.. - 我以为他不会回来找我。 Tôi cứ nghĩ anh ấy không quay lại tìm tôi.
Ý nghĩa của 以为 khi là Động từ
✪ tưởng; tưởng rằng; tưởng là; cứ nghĩ
表示对事物有某种看法和态度
- 他们 以为 这件 事 很 简单
- Họ cứ nghĩ việc này rất đơn giản.
- 他 现在 还 以为 我 喜欢 他
- Anh ấy giờ vẫn nghĩ tôi thích anh ấy.
- 我 以为 他 不会 回来 找 我
- Tôi cứ nghĩ anh ấy không quay lại tìm tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以为
✪ 以为 ... ..., 没想到... ...
tưởng rằng... không ngờ...
- 我 以为 是 他 , 没想到 是 你
- Tôi cứ tưởng là anh ấy, không ngờ lại là bạn.
- 我 以为 成功 , 没想到 失败 了
- Tôi tưởng thành công, không ngờ lại thất bại.
✪ 以为... ,其实 ...
tưởng rằng....thực ra.....
- 我 以为 很 冷 , 其实 很 暖和
- Tôi tưởng rất lạnh, thực ra rất ấm áp.
- 我 以为 这 很 贵 , 其实 不 贵
- Tôi tưởng cái này đắt, thực ra không đắt.
So sánh, Phân biệt 以为 với từ khác
✪ 当 vs 以为
Khi ở trong tính huống biết rõ suy nghĩ của bản thân không phù hợp với tình hình thực tế thì sử dụng "以为", thể hiện suy nghĩ của bản thân không đúng hoặc không phù hợp với thực tế.
Khi"当" biểu đạt ý nghĩa của "以为", hai từ này có thể thay thế cho nhau, thường dùng nhiều trong văn nói.
"当" còn có ý nghĩa làm thành, xem thành ; "以为" không có cách sử dụng với ý nghĩa này.
✪ 认为 vs 以为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以为
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 我 以为 那 是 威尼斯
- Tôi nghĩ đó là Venice.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 她 以 工作 为荣
- Cô ấy lấy công việc làm niềm tự hào.
- 全他 都 以 他 为荣
- Mọi người đều tự hào vì anh ấy.
- 你 真 以为 埃文斯 会 好好 教 你 吗
- Bạn thực sự nghĩ rằng Evans sẽ đưa bạn theo
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 我 以为 这 很 贵 , 其实 不 贵
- Tôi tưởng cái này đắt, thực ra không đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
以›