洽谈 qiàtán

Từ hán việt: 【hiệp đàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "洽谈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiệp đàm). Ý nghĩa là: thảo luận; đàm phán; thương lượng, cuộc đàm phán; buổi đàm phán. Ví dụ : - 。 Họ đang đàm phán dự án hợp tác.. - 。 Chúng tôi cần đàm phán chi tiết hợp đồng.. - 。 Công ty cử anh ấy đi đàm phán công việc.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 洽谈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 洽谈 khi là Động từ

thảo luận; đàm phán; thương lượng

接洽商谈,一般是指在商业活动中对商业、商品交易、买卖的交谈行为

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 洽谈 qiàtán 合作项目 hézuòxiàngmù

    - Họ đang đàm phán dự án hợp tác.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 洽谈 qiàtán 合同 hétóng 细节 xìjié

    - Chúng tôi cần đàm phán chi tiết hợp đồng.

  • - 公司 gōngsī pài 洽谈 qiàtán 业务 yèwù

    - Công ty cử anh ấy đi đàm phán công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 洽谈 khi là Danh từ

cuộc đàm phán; buổi đàm phán

谈判的会议

Ví dụ:
  • - hěn 高兴 gāoxīng 这次 zhècì 洽谈 qiàtán 圆满成功 yuánmǎnchénggōng

    - Tôi rất vui vì cuộc đàm phán này đã thành công.

  • - 洽谈 qiàtán 顺利 shùnlì 结束 jiéshù le

    - Buổi đàm phán đã kết thúc suôn sẻ.

  • - 这个 zhègè 洽谈 qiàtán 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Buổi đàm phán này rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 洽谈

A + 同 + B + 洽谈

A đàm phán với B

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen tóng 他们 tāmen 洽谈 qiàtán 合作 hézuò 事宜 shìyí

    - Chúng tôi đàm phán với họ về việc hợp tác.

  • - 他同 tātóng 客户 kèhù 洽谈 qiàtán 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Anh ấy đàm phán điều khoản hợp đồng với khách hàng.

  • - 他同 tātóng 银行 yínháng 洽谈 qiàtán 贷款 dàikuǎn 事宜 shìyí

    - Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洽谈

  • - 谈判 tánpàn 管道 guǎndào 堵塞 dǔsè

    - con đường đàm phán bế tắc.

  • - tán 思想 sīxiǎng

    - Nói về ý tưởng

  • - 双边会谈 shuāngbiānhuìtán

    - hội đàm song phương.

  • - 小华 xiǎohuá 谈恋爱 tánliànài de shì zài 班上 bānshàng 引起 yǐnqǐ 轩然大波 xuānrándàbō

    - Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.

  • - 我要 wǒyào gēn 谈恋爱 tánliànài

    - Tôi muốn hẹn hò với cô ấy.

  • - 第一 dìyī 学期 xuéqī bié 谈恋爱 tánliànài

    - Học kỳ đầu đừng yêu đương.

  • - jìng 知道 zhīdào 他们 tāmen zài 谈恋爱 tánliànài

    - Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.

  • - 他同 tātóng 客户 kèhù 洽谈 qiàtán 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Anh ấy đàm phán điều khoản hợp đồng với khách hàng.

  • - 他同 tātóng 银行 yínháng 洽谈 qiàtán 贷款 dàikuǎn 事宜 shìyí

    - Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.

  • - 我们 wǒmen tóng 他们 tāmen 洽谈 qiàtán 合作 hézuò 事宜 shìyí

    - Chúng tôi đàm phán với họ về việc hợp tác.

  • - 洽谈 qiàtán 顺利 shùnlì 结束 jiéshù le

    - Buổi đàm phán đã kết thúc suôn sẻ.

  • - 公司 gōngsī pài 洽谈 qiàtán 业务 yèwù

    - Công ty cử anh ấy đi đàm phán công việc.

  • - 这个 zhègè 洽谈 qiàtán 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Buổi đàm phán này rất quan trọng.

  • - 两人 liǎngrén 谈得 tándé 十分 shífēn 欢洽 huānqià

    - hai người nói chuyện rất vui vẻ hoà hợp.

  • - 他们 tāmen zài 洽谈 qiàtán 合作项目 hézuòxiàngmù

    - Họ đang đàm phán dự án hợp tác.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 洽谈 qiàtán 合同 hétóng 细节 xìjié

    - Chúng tôi cần đàm phán chi tiết hợp đồng.

  • - hěn 高兴 gāoxīng 这次 zhècì 洽谈 qiàtán 圆满成功 yuánmǎnchénggōng

    - Tôi rất vui vì cuộc đàm phán này đã thành công.

  • - 这次 zhècì lái 河内 hénèi shì lái 洽谈 qiàtán 物业 wùyè de

    - Tôi đến Hà Nội lần này để đàm phán bất động sản.

  • - 商场 shāngchǎng de 招商 zhāoshāng 原则 yuánzé àn 先来后到 xiānláihòudào 洽谈 qiàtán

    - Nguyên tắc đầu tư của trung tâm thương mại là dựa trên việc ai đến trước thì thương lượng trước.

  • - 我想 wǒxiǎng 找个 zhǎogè 时间 shíjiān 谈谈 tántán

    - Tôi muốn thu xếp thời gian nói với cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洽谈

Hình ảnh minh họa cho từ 洽谈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洽谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Qià , Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp , Hợp
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EOMR (水人一口)
    • Bảng mã:U+6D3D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao