Đọc nhanh: 仅次于 (cận thứ ư). Ý nghĩa là: sau; đằng sau; đứng sau; chỉ đứng sau. Ví dụ : - 它的宽度仅次于密西西比河。 Nó chỉ đứng sau sông Mississippi về chiều rộng.. - 他的地位仅次于主席。 Địa vị của ông chỉ đứng sau chủ tịch.. - 她的孩子们在她的生活里占第2位,仅次于她的事业。 Các con là phần quan trọng thứ hai trong cuộc đời cô, chỉ đứng sau sự nghiệp của cô.
Ý nghĩa của 仅次于 khi là Phó từ
✪ sau; đằng sau; đứng sau; chỉ đứng sau
级别低于,顺序在后
- 它 的 宽度 仅次于 密西西比河
- Nó chỉ đứng sau sông Mississippi về chiều rộng.
- 他 的 地位 仅次于 主席
- Địa vị của ông chỉ đứng sau chủ tịch.
- 她 的 孩子 们 在 她 的 生活 里 占 第 2 位 , 仅次于 她 的 事业
- Các con là phần quan trọng thứ hai trong cuộc đời cô, chỉ đứng sau sự nghiệp của cô.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仅次于
✪ A + 仅次于 + B
A chỉ đứng sau B
- 美元 仅次于 当日 表现 最差 的 货币
- Đồng đô la Mỹ chỉ đứng thứ hai sau đồng tiền hoạt động kém nhất trong ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仅次于
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 这次 考试 难于 上次
- Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.
- 仅次于 芭蕾
- Đứng thứ hai sau ba lê.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 这次 经验 有助于 帮助 她 改变 社会意识
- Trải qua trải nghiệm này sẽ giúp cô ấy thay đổi nhận thức về xã hội.
- 新 职位 仅限于 内部 招聘
- Các vị trí mới sẽ chỉ được tuyển dụng nội bộ.
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 美元 仅次于 当日 表现 最差 的 货币
- Đồng đô la Mỹ chỉ đứng thứ hai sau đồng tiền hoạt động kém nhất trong ngày.
- 他 的 地位 仅次于 主席
- Địa vị của ông chỉ đứng sau chủ tịch.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 这 不仅仅 是 一次 探险
- Đây không chỉ là cuộc phiêu lưu mạo hiểm.
- 当 你 不再 仅仅 限于 文字 和 静止 图片 时 , 网上生活 会 丰富多彩 得 多
- Khi bạn không chỉ giới hạn trong việc sử dụng văn bản và hình ảnh tĩnh, cuộc sống trực tuyến sẽ trở nên phong phú và đa dạng hơn nhiều.
- 活动 的 范围 仅限于 校内
- Phạm vi hoạt động giới hạn trong trường.
- 它 的 宽度 仅次于 密西西比河
- Nó chỉ đứng sau sông Mississippi về chiều rộng.
- 要 细嚼慢咽 这 不仅 有利于 消化 也 是 餐桌上 的 礼仪 要求
- Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
- 短暂 的 仅限于 一个 插曲 持续 的 时间 ; 短暂 的
- chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian ngắn; ngắn ngủi.
- 她 的 孩子 们 在 她 的 生活 里 占 第 2 位 , 仅次于 她 的 事业
- Các con là phần quan trọng thứ hai trong cuộc đời cô, chỉ đứng sau sự nghiệp của cô.
- 关于 这次 活动 , 我会 参与
- Về hoạt động lần này, tôi sẽ tham gia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仅次于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仅次于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
仅›
次›