Đọc nhanh: 受享 (thụ hưởng). Ý nghĩa là: thưởng thức.
Ý nghĩa của 受享 khi là Động từ
✪ thưởng thức
to enjoy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受享
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 她 分享 了 自己 的 感受
- Cô chia sẻ cảm xúc của mình.
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 她 享受 燕安 的 时光
- Bà ấy tận hưởng những giây phút thư thái.
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 他 享受 悠闲 的 生活
- Anh ấy tận hưởng một cuộc sống nhàn nhã.
- 我 悠闲地 享受 着 假期
- Tôi nhàn nhã tận hưởng kỳ nghỉ.
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 我 正在 享受 很多年 来 最 棒 的 性事
- Tôi đang quan hệ tình dục tốt nhất mà tôi đã có trong nhiều năm.
- 我 在 享受 夜宵
- Tôi đang thưởng thức bữa ăn khuya.
- 他 喜欢 享受 美食
- Anh ấy thích thưởng thức ẩm thực.
- 吃 犒劳 ( 享受 搞劳 )
- ăn khao.
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 我 想 享受 一下 音乐
- Tôi muốn thưởng thức âm nhạc một chút.
- 他 躺平 在 沙滩 上 , 享受 阳光
- Anh ấy nằm yên trên bãi biển, tận hưởng ánh nắng.
- 吃苦在前 , 享受在后
- Chịu khổ trước, hưởng phúc sau.
- 品味 寿司 是 一种 享受
- Nếm thử sushi là một sự thưởng thức.
- 我们 享受 着 新鲜 的 海鲜
- Chúng tôi đang thưởng thức các loại hải sản tươi.
- 工伤 认定 是 职工 享受 工伤保险 待遇 的 前提 条例
- Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受享
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受享 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm享›
受›