Đọc nhanh: 年金享受权 (niên kim hưởng thụ quyền). Ý nghĩa là: Quyền được hưởng tiền trợ cấp năm.
Ý nghĩa của 年金享受权 khi là Danh từ
✪ Quyền được hưởng tiền trợ cấp năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年金享受权
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 安享天年
- an hưởng tuổi thọ.
- 她 分享 了 自己 的 感受
- Cô chia sẻ cảm xúc của mình.
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 她 享受 燕安 的 时光
- Bà ấy tận hưởng những giây phút thư thái.
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 他 享受 悠闲 的 生活
- Anh ấy tận hưởng một cuộc sống nhàn nhã.
- 我 悠闲地 享受 着 假期
- Tôi nhàn nhã tận hưởng kỳ nghỉ.
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 他 享受 着 安逸 与 自由
- Anh ấy tận hưởng sự thoải mái và tự do.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 我 正在 享受 很多年 来 最 棒 的 性事
- Tôi đang quan hệ tình dục tốt nhất mà tôi đã có trong nhiều năm.
- 我 在 享受 夜宵
- Tôi đang thưởng thức bữa ăn khuya.
- 他 喜欢 享受 美食
- Anh ấy thích thưởng thức ẩm thực.
- 吃 犒劳 ( 享受 搞劳 )
- ăn khao.
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 我 想 享受 一下 音乐
- Tôi muốn thưởng thức âm nhạc một chút.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年金享受权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年金享受权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm享›
受›
年›
权›
金›