Đọc nhanh: 交代工作 (giao đại công tá). Ý nghĩa là: bàn giao công tác.
Ý nghĩa của 交代工作 khi là Danh từ
✪ bàn giao công tác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交代工作
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 他 按时 提交 了 工作 报告
- Anh ấy đã nộp báo cáo công việc đúng hạn.
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 交代 工作
- bàn giao công tác.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 工作 交代 清楚 了
- Công việc đã bàn giao đâu ra đấy rồi.
- 机器人 代人 做 工作
- Robot thay người làm việc.
- 工作 可 交给 他 一个 人去 做
- Công việc có thể để anh ấy một mình làm
- 看到 新一代 的 成长 , 教师 们 干 工作 的 底气 更足 了
- nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.
- 你 要 把 工作 交代 清楚
- Bàn phải bàn giao công việc rõ ràng.
- 这些 工作 一总 交给 我们 小组 去 完成
- Công việc này giao toàn bộ cho nhóm chúng tôi hoàn thành.
- 成功 的 代价 是 辛勤工作
- Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.
- 我们 交流 了 工作 经验
- Chúng tôi đã thay đổi kinh nghiệm làm việc.
- 大会 的 代表 大多 是 先进 工作者
- Đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến.
- 他 把 工作 交代 给 小明
- Anh ấy giao công việc cho Tiểu Minh.
- 同事 给 我 交代 工作
- Đồng nghiệp bàn giao công việc cho tớ.
- 机器人 可能 会 取代 人类 工作
- Người máy có thể thay thế công việc của con người.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 他 赶紧 向 同事 交代 工作
- Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交代工作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交代工作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
代›
作›
工›