交代工作 jiāodài gōngzuò

Từ hán việt: 【giao đại công tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交代工作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao đại công tá). Ý nghĩa là: bàn giao công tác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交代工作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交代工作 khi là Danh từ

bàn giao công tác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交代工作

  • - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • - 按时 ànshí 提交 tíjiāo le 工作 gōngzuò 报告 bàogào

    - Anh ấy đã nộp báo cáo công việc đúng hạn.

  • - 按时 ànshí 交付 jiāofù le 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.

  • - 交流 jiāoliú 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - trao đổi kinh nghiệm công tác.

  • - 交代 jiāodài 工作 gōngzuò

    - bàn giao công tác.

  • - 申请 shēnqǐng 居留 jūliú 许可 xǔkě 可以 kěyǐ yóu 工作 gōngzuò 单位 dānwèi 代办 dàibàn

    - Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.

  • - 工作 gōngzuò 交代 jiāodài 清楚 qīngchu le

    - Công việc đã bàn giao đâu ra đấy rồi.

  • - 机器人 jīqìrén 代人 dàirén zuò 工作 gōngzuò

    - Robot thay người làm việc.

  • - 工作 gōngzuò 交给 jiāogěi 一个 yígè 人去 rénqù zuò

    - Công việc có thể để anh ấy một mình làm

  • - 看到 kàndào 新一代 xīnyídài de 成长 chéngzhǎng 教师 jiàoshī men gàn 工作 gōngzuò de 底气 dǐqì 更足 gèngzú le

    - nhìn thấy thế hệ mới trưởng thành, sức lực làm việc của thầy cô giáo càng tăng.

  • - yào 工作 gōngzuò 交代 jiāodài 清楚 qīngchu

    - Bàn phải bàn giao công việc rõ ràng.

  • - 这些 zhèxiē 工作 gōngzuò 一总 yīzǒng 交给 jiāogěi 我们 wǒmen 小组 xiǎozǔ 完成 wánchéng

    - Công việc này giao toàn bộ cho nhóm chúng tôi hoàn thành.

  • - 成功 chénggōng de 代价 dàijià shì 辛勤工作 xīnqíngōngzuò

    - Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.

  • - 我们 wǒmen 交流 jiāoliú le 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - Chúng tôi đã thay đổi kinh nghiệm làm việc.

  • - 大会 dàhuì de 代表 dàibiǎo 大多 dàduō shì 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě

    - Đại biểu dự hội nghị phần lớn là những người lao động tiên tiến.

  • - 工作 gōngzuò 交代 jiāodài gěi 小明 xiǎomíng

    - Anh ấy giao công việc cho Tiểu Minh.

  • - 同事 tóngshì gěi 交代 jiāodài 工作 gōngzuò

    - Đồng nghiệp bàn giao công việc cho tớ.

  • - 机器人 jīqìrén 可能 kěnéng huì 取代 qǔdài 人类 rénlèi 工作 gōngzuò

    - Người máy có thể thay thế công việc của con người.

  • - gēn 同志 tóngzhì 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交换意见 jiāohuànyìjiàn 有利于 yǒulìyú 沟通思想 gōutōngsīxiǎng 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò

    - Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến ​​và cải thiện công việc.

  • - 赶紧 gǎnjǐn xiàng 同事 tóngshì 交代 jiāodài 工作 gōngzuò

    - Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交代工作

Hình ảnh minh họa cho từ 交代工作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交代工作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao