Đọc nhanh: 世代交替 (thế đại giao thế). Ý nghĩa là: gen kép; sự giao thế thế hệ; tính khác phát sinh (hiện tượng thay thế sinh sản hữu tính, vô tính).
Ý nghĩa của 世代交替 khi là Danh từ
✪ gen kép; sự giao thế thế hệ; tính khác phát sinh (hiện tượng thay thế sinh sản hữu tính, vô tính)
某些植物和无脊椎动物有性生殖和无性生殖交替进行的现象动物中如水螅,植物中如羊齿都有这种现象 (Anh: digenesis; heterogenesis; metagenesis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世代交替
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 找 个人 代替 斯特恩
- Tìm người thay thế Stern.
- 王家 跟 李家 是 世交
- gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.
- 他家 和 我家 有 世交
- Gia đình anh ấy và tôi có mối quan hệ lâu đời.
- 世世代代 的 愿望
- một ước vọng từ bao đời.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 包办代替
- bao biện làm thay
- 新旧交替
- cũ mới thay thế nhau.
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 我 替代 他 值班
- Tôi thay thế anh ấy trực ban.
- 他 替代 我 参赛
- Anh ấy thay thế tôi tham gia cuộc thi.
- 电灯 替代 了 油灯
- Đèn điện đã thay thế đèn dầu.
- 空调 替代 了 风扇
- Điều hòa đã thay thế quạt điện.
- 汽车 替代 了 马车
- Ô tô đã thay thế xe ngựa.
- 用 机械 代替 人力
- dùng máy thay thế sức người.
- 杂交 斑马 斑马 与 马 杂交 的 后代
- Sự kết hợp giữa ngựa vằn và ngựa tạo ra loài hậu duệ hỗn hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 世代交替
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世代交替 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
交›
代›
替›