Đọc nhanh: 交道 (giao đạo). Ý nghĩa là: giao tế; qua lại; liên hệ. Ví dụ : - 跟这种人打交道,你可千万当心。 Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.. - 他说话阴阳怪气的,没法跟他打交道。 Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.. - 打交道 giao thiệp; đi lại
Ý nghĩa của 交道 khi là Danh từ
✪ giao tế; qua lại; liên hệ
交际;来往;联系见〖打交道〗
- 跟 这种 人 打交道 , 你 可 千万 当心
- Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 打交道
- giao thiệp; đi lại
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 我 没 跟 他 打过 交道
- Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交道
- 打交道
- giao thiệp; đi lại
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 他 天天 跟 学生 打交道
- Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.
- 我 很 喜欢 跟 那个 女孩 打交道
- Tôi rất thích làm việc với cô gái đó.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 交上 了 好运 道
- gặp vận may。
- 跟 这种 人 打交道 , 你 可 千万 当心
- Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
- 疏浚 航道 , 以利 交通
- nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.
- 我 跟 他 打过 交道
- Tôi từng giao thiệp với anh ta.
- 我 没 跟 他 打过 交道
- Tôi chưa từng tiếp xúc với anh ấy.
- 你 应少 与 他 打交道
- Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.
- 我 经常 和 客户 打交道
- Tôi thường xuyên giao tiếp với khách hàng.
- 我们 经常 与 他 打交道
- Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 我 讨厌 与 那些 没有 人情味 的 大 公司 打交道
- Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 街道 和 小巷 交错 在 一起
- Đường phố và ngõ nhỏ đan xen nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
道›