Đọc nhanh: 互动 (hỗ động). Ý nghĩa là: tương tác. Ví dụ : - 父母应该和孩子多互动。 Cha mẹ nên tương tác nhiều hơn với con cái.. - 互动能增进彼此的理解。 Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.. - 社交媒体方便人们互动。 Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.
Ý nghĩa của 互动 khi là Động từ
✪ tương tác
共同参与; 互相推动
- 父母 应该 和 孩子 多 互动
- Cha mẹ nên tương tác nhiều hơn với con cái.
- 互动 能 增进 彼此 的 理解
- Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.
- 社交 媒体 方便 人们 互动
- Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互动
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 社交 媒体 方便 人们 互动
- Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.
- 互动 能 增进 彼此 的 理解
- Tương tác có thể tăng sự hiểu biết lẫn nhau.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 父母 应该 和 孩子 多 互动
- Cha mẹ nên tương tác nhiều hơn với con cái.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 互动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 互动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm互›
动›