Đọc nhanh: 协同 (hiệp đồng). Ý nghĩa là: hiệp đồng; hợp tác; cộng tác; hiệp. Ví dụ : - 协同办理。 hợp tác giải quyết.. - 各军种兵种协同作战。 các quân chủng binh chủng hợp đồng tác chiến.
✪ hiệp đồng; hợp tác; cộng tác; hiệp
各方互相配合或甲方协助乙方做某件事
- 协同 办理
- hợp tác giải quyết.
- 各 军种 兵种 协同作战
- các quân chủng binh chủng hợp đồng tác chiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 协同
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 协同 办理
- hợp tác giải quyết.
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 各 军种 兵种 协同作战
- các quân chủng binh chủng hợp đồng tác chiến.
- 同心协力
- đồng tâm hiệp lực.
- 双方 经 协商 有 了 共同语言
- Hai bên đã có tiếng nói chung sau khi thương lượng.
- 应该 协定 一个 共同 的 纲领
- phải định ra một cương lĩnh chung.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 大家 同心协力 做事
- Mọi người cùng nhau làm việc.
- 同心协力 ( 统一认识 , 共同努力 )
- đồng tâm hiệp lực
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 协同
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 协同 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm协›
同›