交流 jiāoliú

Từ hán việt: 【giao lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交流" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao lưu). Ý nghĩa là: giao lưu; trao đổi. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã thay đổi kinh nghiệm làm việc.. - 。 Thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa hai nước.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交流 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 交流 khi là Động từ

giao lưu; trao đổi

彼此把自己有的供给对方

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 交流 jiāoliú le 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - Chúng tôi đã thay đổi kinh nghiệm làm việc.

  • - 促进 cùjìn 两国 liǎngguó de 文化交流 wénhuàjiāoliú

    - Thúc đẩy giao lưu văn hóa giữa hai nước.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 交流

A + 跟 + B + 交流

A trao đổi với B

Ví dụ:
  • - gēn 老师 lǎoshī 交流学习 jiāoliúxuéxí 方法 fāngfǎ

    - Tôi trao đổi phương pháp học tập với thầy giáo.

  • - 老师 lǎoshī gēn 家长 jiāzhǎng 交流 jiāoliú le 看法 kànfǎ

    - Giáo viên đã trao đổi ý kiến với phụ huynh.

互相/平等/自由... + 交流

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 互相 hùxiāng 交流 jiāoliú 意见 yìjiàn

    - Chúng ta nên trao đổi ý kiến với nhau.

  • - 大家 dàjiā zài 会议 huìyì shàng 自由 zìyóu 交流 jiāoliú

    - Mọi người tự do trao đổi trong cuộc họp.

So sánh, Phân biệt 交流 với từ khác

交换 vs 交流

Giải thích:

đối tượng của "" thường chỉ các đối tượng cụ thể, đối tượng của "" thường là đối tượng trừu tượng.

交际 vs 交流

Giải thích:

Đối tượng của "" vừa có thể là nhân viên vừa có thể là vật phẩm, "" là ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ ; "" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ, hai từ này không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交流

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 语言 yǔyán de 障碍 zhàngài 影响 yǐngxiǎng le 交流 jiāoliú

    - Rào cản ngôn ngữ ảnh hưởng đến giao tiếp.

  • - 交流 jiāoliú 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - trao đổi kinh nghiệm công tác.

  • - 岂知 qǐzhī 四水 sìshuǐ 交流 jiāoliú yǒu mài 八风 bāfēng 不动 bùdòng yǒu

    - Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.

  • - 母女 mǔnǚ 重逢 chóngféng 悲喜交集 bēixǐjiāojí 泪流满面 lèiliúmǎnmiàn

    - Hai mẹ con gặp lại nhau, vui buồn lẫn lộn, cuộc gặp gỡ đẫm nước mắt.

  • - 我们 wǒmen 交流 jiāoliú le 读书 dúshū de 感想 gǎnxiǎng

    - Chúng tôi đã trao đổi cảm nghĩ về việc đọc sách.

  • - 正面 zhèngmiàn 交流 jiāoliú

    - Tôi giao lưu trực tiếp với anh ấy.

  • - 丝绸之路 sīchóuzhīlù shì 东西方 dōngxīfāng 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.

  • - 横向 héngxiàng 交流 jiāoliú

    - cùng giao lưu

  • - 物资交流 wùzījiāoliú

    - trao đổi vật tư.

  • - 涕泪交流 tìlèijiāoliú

    - khóc nước mắt nước mũi chèm nhẹp.

  • - 胆怯 dǎnqiè de 孩子 háizi 不敢 bùgǎn rén 交流 jiāoliú

    - Đứa trẻ nhút nhát không dám giao tiếp với người khác.

  • - 城乡 chéngxiāng 物资交流 wùzījiāoliú

    - trao đổi hàng hoá giữa thành thị và nông thôn

  • - 语音 yǔyīn 交流 jiāoliú 文字 wénzì 方便 fāngbiàn

    - Giao tiếp giọng nói tiện hơn văn bản.

  • - 小说 xiǎoshuō zhōng de 美国 měiguó 邮编 yóubiān 制度 zhìdù 意味着 yìwèizhe duì 人们 rénmen 交流 jiāoliú de 控制 kòngzhì

    - Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 互相 hùxiāng 交流 jiāoliú 意见 yìjiàn

    - Chúng ta nên trao đổi ý kiến với nhau.

  • - 河流 héliú 纵横交错 zònghéngjiāocuò 成网 chéngwǎng

    - Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.

  • - 开展 kāizhǎn 科学技术 kēxuéjìshù 交流活动 jiāoliúhuódòng

    - Triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật.

  • - 关门 guānmén 研究 yánjiū 外界 wàijiè 交流 jiāoliú

    - Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.

  • - 这次 zhècì 学术交流 xuéshùjiāoliú shì 民间 mínjiān de

    - lần giao lưu học thuật này là nhân dân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交流

Hình ảnh minh họa cho từ 交流

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao