Đọc nhanh: 了手 (liễu thủ). Ý nghĩa là: rảnh tay; xong chuyện; xong xuôi. Ví dụ : - 只要这件事一了手,我就立刻动身。 chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
Ý nghĩa của 了手 khi là Động từ
✪ rảnh tay; xong chuyện; xong xuôi
(事情) 办完;了结
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了手
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 触手可及 了
- Nó chỉ trong tầm tay.
- 这个 手表 该 擦洗 擦洗 了
- đồng hồ đeo tay này phải lau chùi một tí
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 他 的 手 冻裂 了
- Bàn tay anh ấy nứt nẻ vì lạnh.
- 手 冻得 裂口 了
- tay bị cóng nẻ toát ra.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 他 被 戴 上 了 手铐
- Anh ấy đã bị đeo còng tay.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 他 送 了 她 一串 琪珠 手串
- Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 手指 上扎 了 一根 刺
- Có một cái gai đâm vào ngón tay.
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 她 刚 做 了 心脏 手术
- Cô ấy vừa trải qua một ca phẫu thuật tim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 了手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
手›