Đọc nhanh: 未完 (vị hoàn). Ý nghĩa là: chưa xong; chưa rồi; chưa hoàn thành; còn nữa, dở chừng; dở.
Ý nghĩa của 未完 khi là Động từ
✪ chưa xong; chưa rồi; chưa hoàn thành; còn nữa
尚未完成
✪ dở chừng; dở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未完
- 克期 完工
- thời hạn hoàn công.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 他 未必 能 按时 完成 任务
- Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.
- 工程 尚未 完工
- Công trình vẫn chưa hoàn thành.
- 省略号 表示 未 完
- Dấu chấm lửng biểu thị sự chưa hoàn thành.
- 时间 穷 了 , 任务 未 完
- Hết thời gian rồi mà chưa hoàn thành nhiệm vụ.
- 她 继 做 未 完成 工作
- Cô ấy tiếp tục làm công việc chưa hoàn thành.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 到 今天 为止 , 任务 尚未 完成
- Cho đến hôm nay, nhiệm vụ vẫn chưa hoàn thành.
- 他 尚未 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.
- 经理 正在 清理 未 完成 的 项目
- Quản lý đang giải quyết dự án chưa hoàn thành.
- 他 还 未 完成 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ.
- 她 乐观 地想 未来 会 更好
- Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未完
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未完 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm完›
未›