Đọc nhanh: 举场 (cử trường). Ý nghĩa là: Khảo trường; nơi tổ chức thi cử. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: Đương kim minh chủ yếu đại khai học hiệu; tuyển dụng hiền lương; mỗi tam niên khai phóng nhất tao cử trường 當今明主要大開學校; 選用賢良; 每三年開放一遭舉場 (Trần mẫu giáo tử 陳母教子)..
Ý nghĩa của 举场 khi là Động từ
✪ Khảo trường; nơi tổ chức thi cử. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: Đương kim minh chủ yếu đại khai học hiệu; tuyển dụng hiền lương; mỗi tam niên khai phóng nhất tao cử trường 當今明主要大開學校; 選用賢良; 每三年開放一遭舉場 (Trần mẫu giáo tử 陳母教子).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举场
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 运动会 将 在 操场 举行
- Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 你 举办 一场 米其林 星级 宴会
- Bạn ném một bữa tối sao michelin?
- 我们 学校 举办 了 一场 足球 友谊赛
- Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.
- 他 举办 了 一场 盛大 的 燕会
- Anh ấy tổ chức một buổi tiệc lớn.
- 他们 举行 了 一场 浪漫 的 婚礼
- Họ đã tổ chức một đám cưới lãng mạn.
- 学校 举行 了 一场 激烈 的 比赛
- Trường đã tổ chức một cuộc thi khốc liệt.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 举场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
场›