Đọc nhanh: 大块 (đại khối). Ý nghĩa là: Miếng lớn; khối lớn. Trời đất; vũ trụ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Mang mang đại khối; du du cao mân 茫茫大塊; 悠悠高旻 (Tự tế văn 自祭文) Mênh mông vũ trụ; thăm thẳm trời cao..
Ý nghĩa của 大块 khi là Danh từ
✪ Miếng lớn; khối lớn. Trời đất; vũ trụ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Mang mang đại khối; du du cao mân 茫茫大塊; 悠悠高旻 (Tự tế văn 自祭文) Mênh mông vũ trụ; thăm thẳm trời cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大块
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 大块头
- tướng tá to con.
- 你 把 大家 总到 一块儿
- Bạn tập hợp mọi người lại.
- 大约 一百块 钱 就 够 了
- Khoảng chừng một trăm đồng là đủ.
- 我们 需要 一块 大 平板
- Chúng tôi cần một tấm phẳng lớn.
- 五块 大洋
- năm đồng bạc
- 好 大块 瘀 青
- Đó là một vết bầm tím.
- 大堂 挂 着 一块 匾额
- Trong đại sảnh treo một bức hoành phi.
- 那有 块 大凌冰
- Có một tảng băng lớn ở đó.
- 裤子 油 了 一大块
- Cái quần bị vấy dầu một mảnh lớn.
- 店前 挂 着 块 大 匾
- Trước cửa hàng treo một tấm biển lớn.
- 这块 地 的 麦子 长得 不大离
- lúa mạch ở mảnh ruộng này mọc cũng kha khá
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
- 这里 有 一块 大 磁石
- Ở đây có một cục nam châm to.
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
- 墙上 挂 着 一块 大幅 白布
- Trên tường treo một tấm vải trắng lớn.
- 他 当 拿破仑 似乎 块头 太大 了
- Anh ấy khá đẹp trai để trở thành Napoléon.
- 这块 地有 三 厘 大小
- Diện tích của mảnh đất này là ba li.
- 这块 地 大约 有 三 市亩
- Mảnh đất này khoảng ba mẫu.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大块
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大块 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm块›
大›