Đọc nhanh: 丧失时机 (tang thất thì cơ). Ý nghĩa là: thất cơ.
Ý nghĩa của 丧失时机 khi là Danh từ
✪ thất cơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧失时机
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 他 在 年轻 时 失去 了 他 的 伴侣
- Anh ấy đã mất bạn đời khi còn trẻ.
- 莫失良机
- đừng đánh mất cơ hội tốt.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 坐 时光 机
- Với một cỗ máy thời gian.
- 耐心 伺候 时机
- Kiên nhẫn chờ đợi thời cơ.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 等待 时机
- Đợi thời cơ.
- 时机 恰恰 妙
- Thời cơ vừa đúng.
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
- 他 丧失 了 军籍
- Anh ấy mất quân tịch rồi.
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 我丧 了 工作 机会
- Tôi mất đi cơ hội công việc.
- 他 逐渐 丧失 了 兴趣
- Anh ấy dần dần mất hứng thú.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丧失时机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丧失时机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
失›
时›
机›