Đọc nhanh: 丧失殆尽 (tang thất đãi tần). Ý nghĩa là: kiệt sức, được sử dụng hết.
Ý nghĩa của 丧失殆尽 khi là Thành ngữ
✪ kiệt sức
to be exhausted
✪ được sử dụng hết
to be used up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧失殆尽
- 搜罗 殆尽
- vơ vét đến cùng
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 尽情 欢笑 , 让 烦恼 消失
- Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
- 他 丧失 了 军籍
- Anh ấy mất quân tịch rồi.
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 他 逐渐 丧失 了 兴趣
- Anh ấy dần dần mất hứng thú.
- 最终 丧失 监护权 的
- Rốt cuộc là ai bị mất quyền nuôi con.
- 我们 不能 丧失 人性
- Chúng ta không thể đánh mất tính người.
- 她 在 比赛 中 丧失 了 优势
- Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 失去 权力 让 他 感到 沮丧
- Mất đi quyền lực khiến anh ấy cảm thấy chán nản.
- 他 在 事故 中 丧失 了 视力
- Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.
- 他 在 失败 后 丧失 了 自信
- Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 她 的 信心 已 消失 殆尽
- Niềm tin của cô ấy đã biến mất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丧失殆尽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丧失殆尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
失›
尽›
殆›