Đọc nhanh: 看不见 (khán bất kiến). Ý nghĩa là: Không nhìn thấy. Ví dụ : - 我一转眼就看不见他们了。 Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.
Ý nghĩa của 看不见 khi là Từ điển
✪ Không nhìn thấy
看不见:By2录唱歌曲
- 我 一转眼 就 看不见 他们 了
- Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看不见
- 我们 看不见 星星 了
- Chúng tôi không nhìn thấy những ngôi sao nữa.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 我 虽然 没 亲眼看见 , 猜 也 能 猜个 八九不离十
- tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.
- 刚才 还 看见 他 在 这儿 , 怎么 晃眼 就 不见 了
- mới thấy anh ấy ở đây, sao nháy mắt một cái thì không thấy rồi.
- 海面 雾气腾腾 , 白蒙蒙 的 什么 也 看不见
- trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 山洞 里 黢黑 , 什么 也 看不见
- hang núi tối om, không trông thấy gì hết.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 眼前 一黑 , 什么 都 看不见
- Trước mắt đột ngột tối sầm lại, không nhìn thấy gì cả.
- 她 根本 什么 也 看不见 、 听不见
- Cô ấy không thể nhìn hay nghe thấy bất cứ điều gì cả.
- 我 一转眼 就 看不见 他们 了
- Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 那条 狗 看见 了 一条 蛇 便 畏缩不前
- Con chó nhìn thấy một con rắn liền co rúm lại.
- 这 东西 我 看见 人 整过 , 并 不难
- Cái này tôi đã thấy có người làm rồi, cũng không khó lắm.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 肉眼 看不见 细菌
- mắt thường không nhìn thấy vi khuẩn được.
- 我 的 右眼 好像 看不见 了
- Mắt phải của tôi hình như không thấy gì nữa rồi.
- 她 看见 旁人 打球 , 不觉技痒
- cô ta thấy người cạnh bên đánh bóng, chợt cảm thấy ngứa nghề.
- 看见 了 不平 的 事 , 他 都 想管
- hễ thấy chuyện bất bình là anh ấy đều muốn can thiệp vào
- 好 几天 看不见 他 的 踪影
- mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看不见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看不见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
看›
见›