Đọc nhanh: 鹤立鸡群 (hạc lập kê quần). Ý nghĩa là: hạc đứng giữa đàn gà; nổi bật giữa đám đông (ví với người nổi trội giữa đám đông); con công ăn lẫn với đàn gà.
Ý nghĩa của 鹤立鸡群 khi là Thành ngữ
✪ hạc đứng giữa đàn gà; nổi bật giữa đám đông (ví với người nổi trội giữa đám đông); con công ăn lẫn với đàn gà
比喻一个人的才能或仪表在一群人里头显得很突出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹤立鸡群
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 巉岩 林立
- núi cheo leo tua tủa.
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 森林 里 有 一群 豺
- Trong rừng có một bầy sói.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 他 在 群体 中 陷入 孤立
- Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.
- 鸡群
- Bầy gà.
- 群山 耸立
- những ngọn núi cao chót vót.
- 群峰 耸立 在 云海 之上
- Những đỉnh núi sừng sững trên biển mây.
- 他 立刻 卷入 了 群众运动 的 热潮 里
- anh ấy lập tức bị cuốn vào phong trào vận động quần chúng.
- 他家 畜养 一群 鸡
- Nhà anh ấy nuôi một đàn gà.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹤立鸡群
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹤立鸡群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm立›
群›
鸡›
鹤›
(nghĩa bóng) ở trong một giải đấu của riêng mình(văn học) chỉ một cành cây đang phát triển mạnh (thành ngữ)Tài năng xuất chúng
ưu việtnổi bật giữa đám đông chung (thành ngữ); nổi bật
gà trống vàng đứng trên một chân (tư thế thái cực quyền)
xứ mù thằng chột làm vua; nổi bật lên trong đám người tầm thường
hơn người; xuất sắc; không ai bằng
nổi bật (thành ngữ); không thể so sánh được
vượt trội; xuất sắc; nổi bật; vượt hẳn mọi người; hơn hẳn một bậctót chúng
nổi tiếng; nổi bật
số một; hạng nhất; người phải kể đầu tiên
Khác Với Người Thường