Đọc nhanh: 不许碰 (bất hứa bính). Ý nghĩa là: Đừng động vào. Ví dụ : - 你们谁也不许碰我。 các người không ai được động vào tôi
Ý nghĩa của 不许碰 khi là Động từ
✪ Đừng động vào
- 你们 谁 也 不许 碰 我
- các người không ai được động vào tôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不许碰
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 输 了 不许 哭鼻子
- thua rồi không được khóc nhè nhé.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 你 不管 多么 难过 , 也 不许 哭
- Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 我 不 小心 把 瓶 嘴儿 碰坏 了
- Tôi không cẩn thận làm vỡ miệng bình rồi.
- 不许 毁坏 古迹
- không nên phá hoại di tích
- 公司 不 允许 在 办公室 吸烟
- Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 许多 小伙伴 不 知道 怎么 标记 好友
- Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 你们 谁 也 不许 碰 我
- các người không ai được động vào tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不许碰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不许碰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
碰›
许›