不许碰 bùxǔ pèng

Từ hán việt: 【bất hứa bính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不许碰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất hứa bính). Ý nghĩa là: Đừng động vào. Ví dụ : - 。 các người không ai được động vào tôi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不许碰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不许碰 khi là Động từ

Đừng động vào

Ví dụ:
  • - 你们 nǐmen shuí 不许 bùxǔ pèng

    - các người không ai được động vào tôi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不许碰

  • - 这里 zhèlǐ 不容许 bùróngxǔ 吸烟 xīyān

    - 这里不容许吸烟。

  • - 不要 búyào pèng 伤口 shāngkǒu

    - Bạn đừng chạm vào vết thương.

  • - 许多 xǔduō 农民 nóngmín 挨宰 áizǎi le hái 知道 zhīdào

    - Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết

  • - 自己 zìjǐ 答应 dāyìng de 不许 bùxǔ lài

    - Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì de 战争 zhànzhēng 计划 jìhuà 不得人心 bùdérénxīn 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.

  • - 课堂 kètáng shàng 不许 bùxǔ 使用 shǐyòng 手机 shǒujī

    - Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.

  • - shū le 不许 bùxǔ 哭鼻子 kūbízi

    - thua rồi không được khóc nhè nhé.

  • - qǐng 不要 búyào 用手 yòngshǒu pèng 镜头 jìngtóu

    - Xin đừng chạm tay vào ống kính.

  • - 以后 yǐhòu 不许 bùxǔ zài 熬夜 áoyè 赶稿 gǎngǎo le 听见 tīngjiàn méi

    - Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa

  • - 不管 bùguǎn 多么 duōme 难过 nánguò 不许 bùxǔ

    - Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.

  • - dōu zhù zài 一条街 yītiáojiē shàng 成天 chéngtiān 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de 低头不见抬头见 dītóubújiàntáitóujiàn

    - cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài

  • - 纸箱 zhǐxiāng shàng 允许 yǔnxǔ yǒu 订书 dìngshū dīng

    - Không được phép ghim vào thùng carton.

  • - 不许 bùxǔ 侮辱 wǔrǔ 拉丁语 lādīngyǔ

    - Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.

  • - 小心 xiǎoxīn píng 嘴儿 zuǐér 碰坏 pènghuài le

    - Tôi không cẩn thận làm vỡ miệng bình rồi.

  • - 不许 bùxǔ 毁坏 huǐhuài 古迹 gǔjì

    - không nên phá hoại di tích

  • - 公司 gōngsī 允许 yǔnxǔ zài 办公室 bàngōngshì 吸烟 xīyān

    - Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.

  • - 不许动 bùxǔdòng 否则 fǒuzé jiù 开枪 kāiqiāng le

    - Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!

  • - 许多 xǔduō 小伙伴 xiǎohuǒbàn 知道 zhīdào 怎么 zěnme 标记 biāojì 好友 hǎoyǒu

    - Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè

  • - 不能 bùnéng 遇到 yùdào diǎn 磕碰 kēpèng ér jiù 泄气 xièqì

    - không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.

  • - 你们 nǐmen shuí 不许 bùxǔ pèng

    - các người không ai được động vào tôi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不许碰

Hình ảnh minh họa cho từ 不许碰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不许碰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Pèng
    • Âm hán việt: Binh , Bánh , Bính
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTTC (一口廿廿金)
    • Bảng mã:U+78B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao