Đọc nhanh: 遇险 (ngộ hiểm). Ý nghĩa là: gặp nguy hiểm; gặp khó khăn; ngộ hiểm. Ví dụ : - 船在海上遇险。 tàu gặp nạn trên biển.
Ý nghĩa của 遇险 khi là Động từ
✪ gặp nguy hiểm; gặp khó khăn; ngộ hiểm
遭遇危险
- 船 在 海上 遇险
- tàu gặp nạn trên biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇险
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 船只 遇险 了
- Tàu bị gặp nguy hiểm rồi.
- 工伤 认定 是 职工 享受 工伤保险 待遇 的 前提 条例
- Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc
- 遇到 危险 要 赶紧 报警
- Gặp nguy hiểm cần phải nhanh chóng báo cảnh sát.
- 努力 救 遭遇 危险 的 人
- Cố gắng cứu người gặp nguy hiểm.
- 船 在 海上 遇险
- tàu gặp nạn trên biển.
- 探险队 担心 会 遇到 生番
- Đội thám hiểm lo sợ sẽ gặp phải bộ lạc thổ dân.
- 我们 都 担心 他会 遇到 危险
- Chúng tôi lo lắng anh ấy sẽ gặp nguy hiểm.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遇险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遇险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm遇›
险›