Đọc nhanh: 不修边幅 (bất tu biên bức). Ý nghĩa là: lôi thôi lếch thếch; không chú ý ăn mặc; không chỉnh tề; không gọn gàng; lốc thốc, bệ rạc.
Ý nghĩa của 不修边幅 khi là Thành ngữ
✪ lôi thôi lếch thếch; không chú ý ăn mặc; không chỉnh tề; không gọn gàng; lốc thốc
形容不注意衣着、容貌的整洁(边幅:布帛的边缘,比喻仪容、衣着)
✪ bệ rạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不修边幅
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 我 宁愿 去 海边 , 也 不 去 山上
- Tôi thà đi biển, chứ không đi lên núi.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 这幅 画 明暗 层次 不够
- Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 我 恨不得 飞到 你 的 身边
- Tôi chỉ muốn bay đến bên bạn.
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 最好 祈祷 这 幅 名作 不是 个 赝品
- Hy vọng tốt hơn là kiệt tác này không phải là giả mạo.
- 物价 涨幅 不 大
- vật giá tăng không nhiều.
- 外边 的 天气 真不错
- Thời tiết bên ngoài thật tuyệt.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 这幅 画 还 不够 水平
- Bức tranh này vẫn chưa đủ trình độ.
- 他 向来 不修边幅
- Anh ấy trước nay không chú ý đến vẻ bề ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不修边幅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不修边幅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
修›
幅›
边›
Chẳng áo chẳng giầy, ý nói quần áo không ngay ngắn chỉnh tề, mà còn lôi thôi xốc xếch.
không câu nệ tiểu tiết; không chú ý chuyện vặt vãnh
hành vi phóng đãng; hành vi phóng túngbê tha
bừa bãi và không kiềm chế (thành ngữ); phóng đãng
đùa giỡn với đời; bỡn cợt đời
rối bù; bẩn thỉu (tóc tai, mặt mũi)
cà lơ phất phơ; linh tinh lang tang; ba lăng nhăng
Vá chằng vá đụp
đầu bù tóc rối; mặt mày lem luốc; mặt mày nhem nhuốc
áo quần rách rưới; áo quần tả tơi; áo rách tả tơi
râu ria xồm xoàm