惨遭不幸 cǎnzāo bùxìng

Từ hán việt: 【thảm tao bất hạnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惨遭不幸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảm tao bất hạnh). Ý nghĩa là: chết thảm; gặp điều không may.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惨遭不幸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 惨遭不幸 khi là Thành ngữ

chết thảm; gặp điều không may

遭到严重灾祸,多指死亡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨遭不幸

  • - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - 不幸 bùxìng 罹难 línàn

    - không may mà chết.

  • - 遭受 zāoshòu 惨杀 cǎnshā

    - bị thảm sát

  • - hěn 不幸 bùxìng 患上 huànshàng le 心脏病 xīnzāngbìng

    - Cô ấy không may đã mắc phải bệnh tim.

  • - guò zhe 不幸 bùxìng de 生活 shēnghuó

    - Cô ấy sống một cuộc sống bất hạnh.

  • - 陷入 xiànrù le 个人 gèrén 不幸 bùxìng de 旋涡 xuánwō 难以自拔 nányǐzìbá

    - Cô bị cuốn vào vòng xoáy bất hạnh của cá nhân mình và khó lòng thoát ra được.

  • - 结婚 jiéhūn 三次 sāncì 丈夫 zhàngfū dōu 不幸 bùxìng 死去 sǐqù zhēn 可说是 kěshuōshì 红颜薄命 hóngyánbómìng

    - Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh

  • - 值遇 zhíyù 不幸 bùxìng

    - gặp việc không may.

  • - 不幸 bùxìng 遇雨 yùyǔ le

    - Không may gặp mưa rồi.

  • - 不幸 bùxìng de 遭遇 zāoyù

    - cảnh ngộ không may

  • - 遭遇 zāoyù le 不幸 bùxìng

    - Anh ấy gặp phải tai họa.

  • - 不幸遭遇 bùxìngzāoyù le 车祸 chēhuò

    - Cô ấy không may gặp tai nạn giao thông.

  • - 工作 gōngzuò zhōng 遭遇 zāoyù le 不少 bùshǎo 困难 kùnnán

    - trong công việc đã vấp phải không ít khó khăn.

  • - 战争 zhànzhēng gěi 人们 rénmen 带来 dàilái le 不幸 bùxìng

    - Chiến tranh mang lại tai họa cho con người.

  • - 不幸 bùxìng zāo 车祸 chēhuò

    - Cậu ấy không may bị tai nạn xe.

  • - 想想 xiǎngxiǎng 从前 cóngqián 悲惨遭遇 bēicǎnzāoyù 更加 gèngjiā 感到 gǎndào 今天 jīntiān 生活 shēnghuó de 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.

  • - 惨遭 cǎnzāo 不幸 bùxìng

    - không may gặp tai hoạ

  • - 遭逢 zāoféng 不幸 bùxìng

    - gặp điều không may

  • - 我们 wǒmen 同情 tóngqíng 那些 nèixiē 遭遇 zāoyù 不幸 bùxìng de rén

    - Chúng tôi đồng cảm với người không may gặp nạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惨遭不幸

Hình ảnh minh họa cho từ 惨遭不幸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惨遭不幸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎn
    • Âm hán việt: Thảm
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKH (心戈大竹)
    • Bảng mã:U+60E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWA (卜廿田日)
    • Bảng mã:U+906D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao