青云直上 qīngyúnzhíshàng

Từ hán việt: 【thanh vân trực thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "青云直上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh vân trực thượng). Ý nghĩa là: sự nghiệp đo lường, vươn thẳng lên trời quang mây tạnh (thành ngữ); thăng cấp nhanh chóng lên vị trí cao. Ví dụ : - 。 mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 青云直上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 青云直上 khi là Thành ngữ

sự nghiệp đo lường

meteoric career

Ví dụ:
  • - zhè 几年 jǐnián 青云直上 qīngyúnzhíshàng 官运亨通 guānyùnhēngtōng

    - mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.

vươn thẳng lên trời quang mây tạnh (thành ngữ); thăng cấp nhanh chóng lên vị trí cao

rising straight up in a clear sky (idiom); rapid promotion to a high post

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青云直上

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 飞机 fēijī zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay trên tầng mây.

  • - tuó shàng 长满 zhǎngmǎn le 青草 qīngcǎo

    - Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - cóng 谷歌 gǔgē 云端 yúnduān 硬盘 yìngpán 上传 shàngchuán 资料 zīliào

    - Tải lên tài liệu qua google driver

  • - 平步青云 píngbùqīngyún

    - một bước lên tận mây xanh.

  • - 高峰 gāofēng zhí chā 云天 yúntiān

    - đỉnh núi cao tận mây xanh

  • - 直线 zhíxiàn 上升 shàngshēng

    - lên thẳng.

  • - 青云直上 qīngyúnzhíshàng

    - lên thẳng mây xanh.

  • - 直上云霄 zhíshàngyúnxiāo

    - thẳng tới mây xanh

  • - 急得 jídé 头上 tóushàng de 青筋 qīngjīn dōu bào 出来 chūlái le

    - cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả

  • - shì zuǐ 头儿 tóuer shàng 直到 zhídào 心眼儿 xīnyǎner 里服 lǐfú le le

    - tôi thực tâm phục khẩu phục anh.

  • - 这时候 zhèshíhou 常常 chángcháng néng 看到 kàndào 蓝蓝的 lánlánde 天上 tiānshàng 飘着 piāozhe 白白的 báibáide yún

    - Thời điểm này thường có thể nhìn thấy mây trắng bay trên bầu trời xanh.

  • - 电车 diànchē shàng 青年人 qīngniánrén dōu gěi 老年人 lǎoniánrén 让座 ràngzuò

    - các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.

  • - 蓝蓝的 lánlánde 天上 tiānshàng 没有 méiyǒu 一丝 yīsī 云彩 yúncai

    - Trên bầu trời xanh không một áng mây

  • - 门板 ménbǎn 垂直 chuízhí 放于 fàngyú xià 路轨 lùguǐ shàng zài F shàng 加上 jiāshàng 螺丝 luósī jiāng 门板 ménbǎn 固定 gùdìng zài tàng shàng

    - Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray

  • - 跳板 tiàobǎn tài zhǎng zǒu zài 上面 shàngmiàn zhí 呼扇 hūshàn

    - ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.

  • - 木桩 mùzhuāng 子上 zishàng 涂抹 túmǒ le 沥青 lìqīng

    - quét hắc ín lên cộc gỗ.

  • - shǒu 背上 bèishàng 暴出 bàochū 几条 jǐtiáo 鼓胀 gǔzhàng de 青筋 qīngjīn

    - mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.

  • - zhè 几年 jǐnián 青云直上 qīngyúnzhíshàng 官运亨通 guānyùnhēngtōng

    - mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 青云直上

Hình ảnh minh họa cho từ 青云直上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青云直上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMI (一一戈)
    • Bảng mã:U+4E91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao