遥遥领先 yáoyáo lǐngxiān

Từ hán việt: 【dao dao lĩnh tiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遥遥领先" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dao dao lĩnh tiên). Ý nghĩa là: một chặng đường dài phía trước, dẫn đầu bởi một biên độ rộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遥遥领先 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 遥遥领先 khi là Thành ngữ

một chặng đường dài phía trước

a long way in front

dẫn đầu bởi một biên độ rộng

to lead by a wide margin

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥遥领先

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 亚马逊 yàmǎxùn 艾迪 àidí 处于 chǔyú 领先 lǐngxiān

    - Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!

  • - 路途遥远 lùtúyáoyuǎn

    - đường sá xa xôi.

  • - 路遥知马力 lùyáozhīmǎlì

    - đường xa mới biết sức ngựa

  • - 路遥知马力 lùyáozhīmǎlì

    - Đường dài mới biết ngựa hay.

  • - àn le àn 遥控器 yáokòngqì de 按钮 ànniǔ

    - Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.

  • - 按下 ànxià 遥控器 yáokòngqì 开关 kāiguān 电视 diànshì

    - Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.

  • - 遥遥无期 yáoyáowúqī

    - xa vời không có giới hạn về thời gian

  • - 持久 chíjiǔ 保持 bǎochí 领先 lǐngxiān

    - Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.

  • - 小孩 xiǎohái zài yáo 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ đang lắc đồ chơi.

  • - yáo 教授 jiàoshòu jiào 历史 lìshǐ

    - Giáo sư Dao dạy lịch sử.

  • - 遥遥领先 yáoyáolǐngxiān

    - dẫn đầu khá xa

  • - 老先生 lǎoxiānsheng shuō hěn duì 领教 lǐngjiào 领教 lǐngjiào

    - bác nói rất đúng, con xin lĩnh giáo!

  • - yáo 先生 xiānsheng shì 医生 yīshēng

    - Ông Dao là bác sĩ.

  • - 先是 xiānshì 领唱 lǐngchàng de 一个 yígè 人唱 rénchàng 继而 jìér 全体 quántǐ 跟着 gēnzhe 一起 yìqǐ chàng

    - một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 保持 bǎochí 领先 lǐngxiān de 位置 wèizhi

    - Chúng ta phải duy trì vị trí dẫn đầu.

  • - 北京 běijīng 足球队 zúqiúduì 领先 lǐngxiān

    - Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.

  • - 千山万水 qiānshānwànshuǐ ( 形容 xíngróng 道路 dàolù 遥远 yáoyuǎn ér 险阻 xiǎnzǔ )

    - muôn sông vạn núi.

  • - 遥控器 yáokòngqì zài 哪儿 nǎér ne

    - Điều khiển từ xa ở đâu rồi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遥遥领先

Hình ảnh minh họa cho từ 遥遥领先

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遥遥领先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Diêu
    • Nét bút:ノ丶丶ノノ一一丨フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBOU (卜月人山)
    • Bảng mã:U+9065
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǐng
    • Âm hán việt: Lãnh , Lĩnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIMBO (人戈一月人)
    • Bảng mã:U+9886
    • Tần suất sử dụng:Rất cao