Đọc nhanh: 遥遥领先 (dao dao lĩnh tiên). Ý nghĩa là: một chặng đường dài phía trước, dẫn đầu bởi một biên độ rộng.
Ý nghĩa của 遥遥领先 khi là Thành ngữ
✪ một chặng đường dài phía trước
a long way in front
✪ dẫn đầu bởi một biên độ rộng
to lead by a wide margin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥遥领先
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
- 路遥知马力
- đường xa mới biết sức ngựa
- 路遥知马力
- Đường dài mới biết ngựa hay.
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 遥遥无期
- xa vời không có giới hạn về thời gian
- 他 持久 地 保持 领先
- Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.
- 小孩 在 遥 玩具
- Đứa trẻ đang lắc đồ chơi.
- 遥 教授 教 历史
- Giáo sư Dao dạy lịch sử.
- 遥遥领先
- dẫn đầu khá xa
- 老先生 说 得 很 对 领教 领教
- bác nói rất đúng, con xin lĩnh giáo!
- 遥 先生 是 医生
- Ông Dao là bác sĩ.
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
- 我们 必须 保持 领先 的 位置
- Chúng ta phải duy trì vị trí dẫn đầu.
- 北京 足球队 领先
- Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 遥控器 在 哪儿 呢
- Điều khiển từ xa ở đâu rồi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遥遥领先
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遥遥领先 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
遥›
领›