Đọc nhanh: 一马平川 (nhất mã bình xuyên). Ý nghĩa là: vùng đất bằng phẳng. Ví dụ : - 翻过山岗,就是一马平川了。 qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
Ý nghĩa của 一马平川 khi là Thành ngữ
✪ vùng đất bằng phẳng
能够纵马疾驰的平地
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一马平川
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 蜀 乃川 中 一 古国
- Nước Thục là một nước cổ ở vùng Tứ Xuyên.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一马平川
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一马平川 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
川›
平›
马›
mênh mông vô bờ; mênh mông bát ngát; thẳng cánh cò bay
vô hạn; vô biên; bát ngát; mênh mông
không bờ bến; vô biênlan man (văn vẻ, lời nói)
đường hẹp quanh co (thường chỉ những con đường mòn trên núi)
Chông gai gập ghềnh
gồ ghề; lồi lõm; mấp mô; gập ghềnh; xóc, lởm chởm
Muôn núi ngàn sông
những ngọn núi cao chót vót và những rặng núi cheo leo (thành ngữ)núi cao đèo dốc
nhiều dãy núi (thành ngữ)
lôm chôm
nhiều dãy núi (thành ngữ)