Đọc nhanh: 树高千丈,落叶归根 (thụ cao thiên trượng lạc hiệp quy căn). Ý nghĩa là: xem 樹高 千丈 , 葉落歸根 | 树高 千丈 , 叶落归根 [shu4 gao1 qian1 zhang4, ye4 luo4 gui1 gen1].
Ý nghĩa của 树高千丈,落叶归根 khi là Danh từ
✪ xem 樹高 千丈 , 葉落歸根 | 树高 千丈 , 叶落归根 [shu4 gao1 qian1 zhang4, ye4 luo4 gui1 gen1]
see 樹高千丈,葉落歸根|树高千丈,叶落归根[shu4 gao1 qian1 zhang4 , ye4 luo4 gui1 gen1]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树高千丈,落叶归根
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 姐姐 高考 成绩 不 理想 , 但 还 不至于 落榜
- Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.
- 高温 炙 焦 了 树叶
- Nhiệt độ cao đốt cháy lá cây.
- 秋风 吹落 了 树叶
- Gió thu thổi rụng lá.
- 核桃树 秋天 会 落叶
- Cây óc chó sẽ rụng lá vào mùa thu.
- 风吹 哗哗 , 树叶 摇动
- Gió thổi ào ào, lá cây rung động.
- 长颈鹿 从 高高的 树上 吃掉 嫩 树叶子
- Con hươu cao cổ ăn lá cây non từ những cây cao vút.
- 秋天 到 了 , 树叶 开始 谢落
- Mùa thu đến, lá cây bắt đầu rụng.
- 过 了 中秋 , 树叶 逐渐 枯黄
- qua mùa thu, lá cây từ từ khô vàng.
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
- 几片 树叶 飘飘悠悠 地 落下来
- mấy chiếc lá rơi lác đác.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 正如 古 人们 说 , 落叶归根
- Như người xưa thường nói, lá rụng về cội.
- 由于 贪玩 , 最近 他 的 成绩 一落千丈
- Do ham chơi, điểm số của anh ấy đã giảm mạnh trong thời gian gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 树高千丈,落叶归根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树高千丈,落叶归根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丈›
千›
叶›
归›
树›
根›
落›
高›