Đọc nhanh: 一刀两断 (nhất đao lưỡng đoạn). Ý nghĩa là: đoạn tuyệt; cắt đứt quan hệ; không còn tình nghĩa. Ví dụ : - 同你早已一刀两断了,还来找我干嘛? Từ lâu tao với mày đã cắt đứt, sao còn đến tìm tao làm gì?
Ý nghĩa của 一刀两断 khi là Thành ngữ
✪ đoạn tuyệt; cắt đứt quan hệ; không còn tình nghĩa
比喻坚决断绝关系
- 同 你 早已 一刀两断 了 还 来 找 我 干嘛
- Từ lâu tao với mày đã cắt đứt, sao còn đến tìm tao làm gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一刀两断
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 这 两 堵墙 的 颜色 不 一样
- Màu sắc của hai bức tường này không giống nhau.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 你 等 我 一两个 小时
- Bạn đợi tôi khoảng một hai tiếng.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 刀钝 了 , 要磨 一磨
- dao cùn rồi nên mài đi.
- 菜刀 不快 了 , 你 去 磨 一磨
- con dao thái rau cùn rồi, bạn mài nó một tý đi.
- 用刀 一劐 , 绳子 就断 了
- dùng dao cắt, dây thừng đứt rồi.
- 同 你 早已 一刀两断 了 还 来 找 我 干嘛
- Từ lâu tao với mày đã cắt đứt, sao còn đến tìm tao làm gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一刀两断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一刀两断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
两›
⺈›
刀›
断›
nắm thời cơ; quyết đoán kịp thời; quả quyết; dứt khoáttốc đoán
dao sắc chặt đay rối; giải quyết nhanh chóng; xong cái một; giải quyết dứt khoát; chặt phăng (ví với việc được giải quyết nhanh chóng, quyết đoán); giải quyết nhanh
phá vỡ mọi ràng buộc thân thiệnxé áo choàng của một người như một dấu hiệu từ chối tình anh em đã thề (thành ngữ)
Ân đoạn nghĩa tuyệt
một chia thành haicái gì cũng có hai mặtđể thấy cả điểm tốt và khuyết điểm của ai đó (thành ngữ)
Lề mề, chậm chạp, dài dòng; dây dưa; không dứt khoát; lần chầnbầy nhầy
hoang mang vô vọngkhông thể làm sáng tỏnhằng; chằng cò
khó cởi, khó tách (thành ngữ); gắn bó chặt chẽ với nhaubị khóa trong trận chiếngắn chặt
muôn hình vạn trạng; chằng chịt trăm mớ
Lưu Luyến, Không Nỡ
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
chán ghét một phần (thành ngữ); gần gũi về tình cảm và không muốn chia xa
dẫu lìa ngó ý còn vươn tơ lòng; vương vấn không dứt được; ngó đứt, tơ vương
vui quên trở về; vui quên nước Thục (Hán Thục sau khi bị diệt vong, hậu chủ Lưu Thiện bị giam lỏng trong kinh thành Lạc Dương của nước Nguỵ. Một hôm, Tư Mã Chiêu mới hỏi ông ta có nhớ Tây Thục không, Lưu Thiện trả lời rằng'lúc này đang vui, không còn
gắn bó keo sơn; khắng khít; không thể tách rời; quan hệ chặt chẽ; tình cảm thâm sâu
Lưu Luyến, Quyến Luyến, Bịn Rịn
liên miên không dứt
yêu từ cái nhìn đầu tiên
Một Dòng Chảy Ổn Định (Thành Ngữ), Một Dòng Bất Tận
Không nỡ rời xa