Đọc nhanh: 依依不舍 (y y bất xá). Ý nghĩa là: lưu luyến; không nỡ. Ví dụ : - 分别时,我们依依不舍。 Khi chia tay, chúng tôi không nỡ rời xa.. - 孩子依依不舍地离开了学校。 Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.
Ý nghĩa của 依依不舍 khi là Thành ngữ
✪ lưu luyến; không nỡ
形容舍不得离开
- 分别 时 , 我们 依依不舍
- Khi chia tay, chúng tôi không nỡ rời xa.
- 孩子 依依不舍 地 离开 了 学校
- Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依依不舍
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 你 要 不 按时 来 , 我 可 不依 你
- anh mà không đến đúng giờ, tôi không bỏ qua cho anh đâu đấy
- 不依不饶
- chẳng tha chẳng thứ gì cả
- 依法惩治 , 决不 宽饶
- chiếu theo luật mà trừng trị, quyết không khoan thứ.
- 依依不舍
- lưu luyến không rời
- 不依 故常
- không theo lệ cũ
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- Bạn cứ làm theo lời tôi, đảm bảo không xảy ra sai sót.
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót
- 临行 话别 , 不胜 依依
- nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
- 依违不决
- do dự không quyết
- 这个 依据 不够 充分
- Căn cứ này không đầy đủ.
- 孩子 要 什么 , 她 没有 不依 的
- con cái muốn gì, cô ta chìu hết.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 你们 都 不 应该 依赖 别人
- Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.
- 他 不顾 天气 , 依然 出去 跑步
- Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.
- 孩子 依依不舍 地 离开 了 学校
- Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.
- 分别 时 , 我们 依依不舍
- Khi chia tay, chúng tôi không nỡ rời xa.
- 朋友 们 依依不舍 地 分别 了
- Bạn bè quyến luyến chia tay nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依依不舍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依依不舍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
依›
舍›